1700+ câu trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức
Tổng hợp 1700+ câu trắc nghiệm "Kiến thức chung ôn thi công chức" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Kì Giá Trị" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về?
A. Nội dung văn bản
B. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 2:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về nội dung văn bản:
A. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
B. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản
C. Người được giao nhiệm vụ soạn văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 3:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục II phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên người nước ngoài được phiên âm chuyển sang tiếng Việt:
A. Thành cát TƯ Hãn
B. Thành Cát Tư Hãn
C. THÀNH CÁT TƯ HÃN
D. THÀNH CÁT Tư Hãn
-
Câu 4:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Có bao nhiêu loại chữ ký?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 5:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa
A. Viết hoa sau dấu chấm câu (.)
B. Viết hoa sau dấu chấm hỏi (?); sau dấu chấm than (!) và khi xuống dòng
C. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của một câu hoàn chỉnh
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 6:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11 hoặc 12
D. 11
-
Câu 7:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 12 hoặc 13
-
Câu 8:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản:
A. Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký thay
B. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức ký thừa lệnh một số loại văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 9:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 12 hoặc 13
-
Câu 10:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 15/QĐ-BNV
B. Số: 15/QĐBNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ/BNV
D. Số: 15/BNV-QĐ
-
Câu 11:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Ai là người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản do mình ký ban hành?
A. Người ký và người soạn thảo văn bản cùng chịu trách nhiệm
B. Người soạn thảo văn bản
C. Người ký văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 12:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày “Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 15/QĐ/BNV
B. Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐBNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
D. Số: 15/QĐ-BNV
-
Câu 13:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 43/SNV/QĐ
B. Số: 43/ QĐ-SNV
C. Số: 43/ SNV-QĐ
D. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐSNV
-
Câu 14:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày “Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 43/ SNV-QĐ
B. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV
C. Số: 43/SNV/QĐ
D. Số: 43/ QĐ-SNV
-
Câu 15:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, nghiêng, gạch chân
D. In hoa, đứng, đậm
-
Câu 16:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về trong trường hợp đặc biệt, Ai là người không được ủy quyền lại cho người khác ký.
A. Người được ký thừa ủy quyền. (a)
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
C. Cả (a) và (b)
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 17:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng
B. In hoa, đậm
C. In thường, nghiêng
D. In thường, đậm
-
Câu 18:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao cho Ai là người ký thừa lệnh một số loại văn bản.
A. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức
B. Cấp phó cơ quan, tổ chức
C. Người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 19:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Nội dung văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định
A. 14
B. 13
C. 12
D. 13 hoặc 14
-
Câu 20:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ không đúng qui định:
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13
-
Câu 21:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định:
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13
-
Câu 22:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13 hoặc 14
B. 12
C. 14
D. 13
-
Câu 23:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký thay. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Cấp phó của đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (a)
B. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (b)
C. Cả (a) và (b)
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 24:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Nội dung văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13
-
Câu 25:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 12
-
Câu 26:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Quy chế làm việc của cơ quan tổ chức. (a)
B. Quy chế công tác văn thư của cơ quan tổ chức. (b)
C. Phương án (a) hoặc phương án (b)
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 27:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ chữ 13 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 14 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 12 hoặc 13
D. 14
-
Câu 28:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể.
A. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức được thay mặt tập thể, ký thay người đứng đầu cơ quan, tổ chức những văn bản theo ủy quyền của người đứng đầu và những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức thay mặt tập thể lãnh đạo ký các văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai
-
Câu 29:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ chữ 12 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 13 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 14
C. 12
D. 13
-
Câu 30:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể, Ai là người ký các văn bản của cơ quan, tổ chức.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
B. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản theo uỷ quyền của Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách
D. Tất cả các phương án đều đúng