Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
-
Câu 1:
Tìm ∫5x+1x2−6x+9dx∫5x+1x2−6x+9dx.
A. I=ln|x−3|−16x−3+CI=ln|x−3|−16x−3+C
B. I=15ln|x−3|−16x−3+CI=15ln|x−3|−16x−3+C
C. I=ln|x−3|+16x−3+CI=ln|x−3|+16x−3+C
D. I=5ln|x−3|−16x−3+CI=5ln|x−3|−16x−3+C
-
Câu 2:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=π3y=tanx,y=0,x=π3 quanh Ox là:
A. √3−π3√3−π3
B. π3−3π3−3
C. π23−π√3π23−π√3
D. π√3−π23π√3−π23
-
Câu 3:
Tìm I=∫cos(4x+3)dxI=∫cos(4x+3)dx.
A. I=sin(4x+2)+CI=sin(4x+2)+C
B. I=−sin(4x+3)+CI=−sin(4x+3)+C
C. I=14sin(4x+3)+CI=14sin(4x+3)+C
D. I=4sin(4x+3)+CI=4sin(4x+3)+C
-
Câu 4:
Đặt F(x)=x∫1tdtF(x)=x∫1tdt. Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?
A. F’(x) = x.
B. F’(x) = 1.
C. F’(x) = x - 1.
D. F’(x) = x22−12x22−12.
-
Câu 5:
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2f(x)=2x(x+3)(x+1)2 ?
A. 2ln|x+1|+2x2+2x+4x+12ln|x+1|+2x2+2x+4x+1.
B. ln(x+1)+2x2+2x+4x+1ln(x+1)+2x2+2x+4x+1.
C. ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1.
D. 2x2+3x+5x+1+lne2(x+1)22x2+3x+5x+1+lne2(x+1)2.
-
Câu 6:
Tính nguyên hàm ∫(5x+3)3dx∫(5x+3)3dx ta được:
A. 120(5x+3)4120(5x+3)4
B. 120(5x+3)4+C120(5x+3)4+C
C. 14(5x+3)4+C14(5x+3)4+C
D. 15(5x+3)4+C15(5x+3)4+C
-
Câu 7:
Cho f(x)≥g(x),∀x∈[a;b]f(x)≥g(x),∀x∈[a;b]. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.
A. Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra f(x)=g(x),∀x∈[a;b]f(x)=g(x),∀x∈[a;b].
B. S1>S2.
C. V1 > V2.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
-
Câu 8:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=x2,y=x28,y=27xy=x2,y=x28,y=27x là:
A. 27ln2.
B. 72ln27
C. 3ln72.
D. Một kết quả khác.
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng.
A. π4∫−π4dxsin2x=−cotx|π4−π4=−2π4∫−π4dxsin2x=−cotx∣∣π4−π4=−2
B. 1∫2dx=11∫2dx=1.
C. e∫−edxx=ln|2e|−ln|−e|=ln2e∫−edxx=ln|2e|−ln|−e|=ln2.
D. Cả 3 phương án đều sai.
-
Câu 10:
Tính tích phân π2−a∫asin2xdx;π2>a>0π2−a∫asin2xdx;π2>a>0
A. −14sin(π−2a)−sin2a+π−4a−14sin(π−2a)−sin2a+π−4a.
B. 14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a)14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a).
C. −14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a)−14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a).
D. 0
-
Câu 11:
Tích phân 1∫0x√x2+1dx=a√2−b31∫0x√x2+1dx=a√2−b3 thì a + b bằng :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 12:
Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức ∫f(x).sinxdx=−f(x).cosx+∫πx.cosxdx∫f(x).sinxdx=−f(x).cosx+∫πx.cosxdx?
A. f(x)=πxlnxf(x)=πxlnx.
B. f(x0=−πxlnxf(x0=−πxlnx.
C. f(x)=πxlnπf(x)=πxlnπ.
D. f(x)=πxlnxf(x)=πxlnx.
-
Câu 13:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2xf(x)=ex+2x thỏa mãn F(0)=32F(0)=32. Tìm F(x) ?
A. F(x)=ex+x2+32F(x)=ex+x2+32.
B. F(x)=ex+x2+52F(x)=ex+x2+52.
C. F(x)=ex+x2+12F(x)=ex+x2+12.
D. F(x)=2ex+x2−12F(x)=2ex+x2−12.
-
Câu 14:
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x−1,F(2)=1f(x)=1x−1,F(2)=1. Tính F(3).
A. F(3)=12F(3)=12.
B. F(3)=ln32F(3)=ln32.
C. F(3) = ln2.
D. F(3) = ln2 + 1.
-
Câu 15:
Hàm số F(x)=3x2−1√x+1x2−1F(x)=3x2−1√x+1x2−1 có một nguyên hàm là:
A. f(x)=x3−2√x−1x−xf(x)=x3−2√x−1x−x.
B. f(x)=x3−√x−1√x−xf(x)=x3−√x−1√x−x.
C. f(x)=x3−2√x+1xf(x)=x3−2√x+1x.
D. f(xx3−12√x−1x−xf(xx3−12√x−1x−x.
-
Câu 16:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y=2−x2y=2−x2 và đường thẳng y=−xy=−x là:
A. 9292.
B. 3
C. 9494
D. 7272.
-
Câu 17:
Kết quả của tích phân 0∫−1(x+1+2x−1)dx0∫−1(x+1+2x−1)dx được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.
A. 3232
B. −32−32
C. 5252
D. −52−52
-
Câu 18:
Tìm I=∫sin5x.cosxdxI=∫sin5x.cosxdx.
A. I=−15cos5x+CI=−15cos5x+C.
B. I=15cos5x+CI=15cos5x+C.
C. I=−18cos4x−112cos6x+CI=−18cos4x−112cos6x+C.
D. I=18cos4x+112cos6x+CI=18cos4x+112cos6x+C.
-
Câu 19:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex−e−xy=ex−e−x, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = 1.
A. e+1e−2e+1e−2
B. 0
C. 2(e+1e−2)2(e+1e−2).
D. e+1ee+1e.
-
Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+3x2)f(x)=x(2+3x2) là:
A. x2(1+34x2)+Cx2(1+34x2)+C.
B. x22(2x+x3)+Cx22(2x+x3)+C.
C. x2(2+6x)+C.
D. x2+34x4.
-
Câu 21:
Nguyên hàm của hàm số ∫sin(π3−2x)dx là:
A. cos(π3−2x)+C.
B. −12cos(π3−2x)+C.
C. 12cos(π3−2x)+C.
D. −cos(π3−2x)+C.
-
Câu 22:
Tính nguyên hàm ∫dx√x+1 ta được :
A. 2√x+2ln(√x+1)+C.
B. 2−2ln(√x+1)+C.
C. 2√x−2ln(√x+1)+C.
D. 2+2ln(√x+1)+C.
-
Câu 23:
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x−1x+1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :
A. S= ln 2 – 1
B. S = ln 4 – 1
C. S =ln 4 + 1
D. S = ln 2 + 1
-
Câu 24:
Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn m∫0(2x+5)dx=6.
A. m = 1, m = - 6
B. m = - 1 , m = - 6
C. m = - 1, m = 6
D. m = 1, m = 6
-
Câu 25:
Biết 4∫212x+1dx=mln5+nln3(m,n∈R). Tính P = m – n .
A. P=−32.
B. P=32.
C. P=−53.
D. P=53.
-
Câu 26:
Công thức tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d′ đi qua điểm M′ và có VTCP →u′ là:
A. d(A,d′)=|[→AM′,→u′]||→u′|
B. d(A,d′)=|[→AM′,→u′]|→u′
C. d(A,d′)=[→AM′,→u′]→u′
D. d(A,d′)=|→AM′.→u′||→u′|
-
Câu 27:
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ →a=(3;−2;4),→b=(5;1;6), →c=(−3;0;2). Tìm vectơ →x sao cho vectơ →x đồng thời vuông góc với →a,→b,→c
A. (1;0;0).
B. (0;0;1).
C. (0;1;0).
D. (0;0;0).
-
Câu 28:
Trong không gianOxyz, cho 2 điểm B(1;2;−3),C(7;4;−2). Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức →CE=2→EB thì tọa độ điểm E là
A. (3;83;−83).
B. (3;83;83).
C. (3;3;−83).
D. (1;2;13).
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1), B(2;−1;3),C(−2;3;3). ĐiểmM(a;b;c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM, khi đó P=a2+b2−c2 có giá trị bằng
A. 43
B. 44
C. 42
D. 45
-
Câu 30:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho ba điểm A(1;2;−1), B(2;−1;3),C(−2;3;3). Tìm tọa độ điểmD là chân đường phân giác trong góc A của tam giácABC
A. D(0;1;3)
B. D(0;3;1)
C. D(0; - 3;1)
D. D(0;3; - 1)
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. I(83;53;83).
B. I(53;83;83).
C. I(−53;83;83).
D. I(83;83;53).
-
Câu 32:
Trong không gianOxyz, cho ba vectơ →a=(−1,1,0);→b=(1,1,0);→c=(1,1,1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. cos(→b,→c)=√63.
B. →a+→b+→c=→0.
C. →a,→b,→c đồng phẳng.
D. →a.→b=1.
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD, biết A(1;0;1),B(−1;1;2), C(−1;1;0), D(2;−1;−2). Độ dài đường cao AHcủa tứ diện ABCD bằng:
A. 2√13.
B. 1√13.
C. √132.
D. 3√1313.
-
Câu 34:
Cho hình chóp tam giác S.ABC với I là trọng tâm của đáy ABC. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A. →SI=12(→SA+→SB+→SC).
B. →SI=13(→SA+→SB+→SC).
C. →SI=→SA+→SB+→SC.
D. →SI+→SA+→SB+→SC=→0.
-
Câu 35:
Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;6) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=20.
B. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=40.
C. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=52.
D. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=56.
-
Câu 36:
Mặt cầu tâm I(2;4;6) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:
A. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=20.
B. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=40.
C. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=52.
D. (x−2)2+(y−4)2+(z−6)2=56.
-
Câu 37:
Cho mặt cầu (S): (x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=9. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):
A. (x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.
B. (x+1)2+(y−2)2+(z+3)2=9.
C. (x−1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.
D. (x−1)2+(y−2)2+(z+3)2=9.
-
Câu 38:
Cho mặt cầu (S): (x+1)2+(y−1)2+(z−2)2=4. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:
A. (x−1)2+(y+1)2+(z−2)2=4.
B. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=4.
C. (x−1)2+(y−1)2+(z−2)2=4.
D. (x+1)2+(y−1)2+(z+2)2=4.
-
Câu 39:
Đường tròn giao tuyến của (S):(x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=16 khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:
A. √7π.
B. 2√7π.
C. 7π.
D. 14π.
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: (P):x+y−z+1=0 và (Q):x−y+z−5=0 là:
A. M(0;−3;0).
B. M(0;3;0).
C. M(0;−2;0).
D. M(0;1;0).