Trắc nghiệm Toán cao cấp C3
Mời các bạn tham khảo bộ câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cho chuỗi ∞∑n=1un.∞∑n=1un. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu un→0khin→∞un→0khin→∞ thì chuỗi trên hội tụ
B. Nếu un→0khin→∞un→0khin→∞ thì chuỗi trên phân kỳ
C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì un→0khin→∞un→0khin→∞
D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì un→0khin→∞un→0khin→∞
-
Câu 2:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
A. arctany=x2+Carctany=x2+C
B. 2arctany=(x+1)2+C2arctany=(x+1)2+C
C. arctany=14x2+Carctany=14x2+C
D. arctany=(x+1)2+Carctany=(x+1)2+C
-
Câu 3:
Chuỗi ∞∑n=1(23)n∞∑n=1(23)n . có tổng S bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 4:
Cho chuỗi số +∞∑n=11n(n+1)+∞∑n=11n(n+1). Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
A. sn=1−1nsn=1−1n
B. sn=1−1n+1sn=1−1n+1
C. sn=1+1n+1sn=1+1n+1
D. sn=1sn=1
-
Câu 5:
Chuỗi số dương +∞∑n=1un+∞∑n=1un hội tụ thì
A. un=0,∀nun=0,∀n
B. un≤1,∀nun≤1,∀n
C. un→0un→0
D. limn→+∞(u1+u2+...+un)=0limn→+∞(u1+u2+...+un)=0
-
Câu 6:
Tìm a để hàm số f(x,y)={√x2+y2+1−1x2+y2,(x,y)≠(0,0)a,(x,y)≠(0,0) liên tục tại R2
A. 0
B. 1
C. 12
D. 2
-
Câu 7:
Giải phương trình y′=yx+sinyx với y(1)=π2
A. y=2xarctanx
B. y=xarctanx
C. y=2arctanx
D. y=2(x+arctanx)
-
Câu 8:
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi +∞∑n=11+(−1)nnn2 (1)
A. Chuỗi (1) hội tụ về 0
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
-
Câu 9:
Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị ln1,01√0,98
A. 1
B. 160
C. 1300
D. 2150
-
Câu 10:
Tìm s để chuỗi +∞∑n=1(1+2ns−2) phần kỳ:
A. s>2
B. s<3
C. s≤3
D. ∀s∈R
-
Câu 11:
Giải phương trình xy′−y=x2cosx
A. y=x(sinx+C)
B. y=x+sinx+C
C. y=Cxsinx
D. y=xsinx(x+C)
-
Câu 12:
Cho hàm số z=f(x,y)=x20+y20+x10y11 . Chọn đáp án đúng?
A. z22x3y19=z22y3x19=1
B. z22x13y9=z22y6x16=2
C. z22x7y15=z22y6x16=0
D. z22x11y11=z22y11x11=3
-
Câu 13:
Nghiệm tổng quát của phương trình y′=(yx)2
A. y = Cxy
B. x = Cxy
C. y - x = Cxy
D. y - x = C
-
Câu 14:
Cho hàm số z=exy . Tính ∂2z∂x2(t,t) với t≠0
A. et2
B. t2
C. 1
D. et-2
-
Câu 15:
Cho hàm z=x6−y5−cos2x−32y . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z đạt cực đại tại M(0,2)
B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)
C. z không có điểm dừng
D. z có một cực đại và một cực tiểu
-
Câu 16:
Hàm số z(x,y)=ln√x2+y4 liên tục tại:
A. R2\{0,0}
B. R2
C. R2\{t,-t2)|t∈ R}
D. R2\{(t,−t4|t∈R}
-
Câu 17:
Nhận dạng phương trình vi phân x3y′=y(x2+y4)
A. Tuyến tính
B. Toàn phần
C. Bernoulli
D. Tách biến
-
Câu 18:
Cho phương trình xy′+y=ylnx . Đặt z=1y ta được phương trình vi phân
A. −z+zx=lnxx
B. z+zx=lnxx
C. −z−zx=lnxx
D. −z+zx=−lnxx
-
Câu 19:
Xét phương trình y′=f(yx). Sau khi đặt y = tx ta được phương trình vi phân:
A. Tuyến tính
B. Tách biến
C. Bernoulli
D. Toàn phần
-
Câu 20:
Tính lim(x,y)→(0,−1)1−cos(xy)x2
A. −12
B. 1
C. 0
D. 12