Trắc nghiệm Toán cao cấp C3
Mời các bạn tham khảo bộ câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Giải phương trình \((2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0\)
A. \(2xy - 3x + {y^3} = C\)
B. \(2xy - 3x + {y^3} = 0\)
C. \(2xy - 3x + \frac{1}{3}{y^3} = C\)
D. \(2xy - 3x - {y^3} = C\)
-
Câu 2:
Nghiệm tổng quát của phương trình \((3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0\)
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
B. \({x^3}{y^2} + 7x = C\)
C. \({x^3}{y^2} + 7x = 0\)
D. \(\frac{1}{3}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
-
Câu 3:
Giải phương trình \(xy' - y = {x^2}\cos x\)
A. \(y = x({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C)\)
B. \(y = x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
C. \(y = Cx{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
D. \(y = x{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx(x + C)}}\)
-
Câu 4:
Cho chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_{n.}}} \) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \) thì chuỗi trên hội tụ
B. Nếu \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty\) thì chuỗi trên phân kỳ
C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \)
D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì \({u_n} \to 0\,\,khi\,\,\,\,n \to \infty \)
-
Câu 5:
Cho hàm \(z = {x^6} - {y^5} - {\cos ^2}x - 32y\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z đạt cực đại tại M(0,2)
B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)
C. z không có điểm dừng
D. z có một cực đại và một cực tiểu
-
Câu 6:
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}\)
A. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ về 0
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
-
Câu 7:
Chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{1}{{{n^{\alpha - 2}}}} + } \frac{1}{{{n^{1 - \beta }}}})(\alpha ,\beta tham số )\) hội tụ khi và chỉ khi:
A. \(\alpha < 3,\beta < 0\)
B. \(\alpha > 3,\beta < 0\)
C. \(\alpha > 3,\beta > 0\)
D. \(\alpha < 3,\beta > 0\)
-
Câu 8:
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{(1 + {x^2}) + ({y^2} + 1)}}{{{x^2} + {y^2} + 2}}\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 9:
Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} \)
A. \(\frac{9}{8}\)
B. \(\frac{8}{9}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
-
Câu 10:
Miền xác định của hàm số \(f(x,y) = \sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} - \sqrt[4]{{{x^2} + {y^2} - 1}}\) là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0;0) với bán kính:
A. \({0 \le R \le 4}\)
B. \({1 \le R \le 4}\)
C. \({1 \le R \le 2}\)
D. \({0 \le R \le 2}\)
-
Câu 11:
Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\) . Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. \({S_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
B. Chuỗi phân kỳ
C. \({S_n} = \frac{1}{2}(1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng \(s = \frac{1}{2}\)
D. \({S_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\)và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
-
Câu 12:
Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(2n + 2)}}} \)
A. 1
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 13:
Tìm miền hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}} \)
A. (0;2)
B. [0;2)
C. [0;2]
D. (0;2]
-
Câu 14:
Cho hàm số \(f(x,y) = {x^3} + 3x{y^2} - 15x - 12y\) có điểm dừng (-2,-1) và tại đó \({\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}( - 2, - 1)} \right)^2} - \left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {x^2}}}( - 2, - 1)} \right)\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {y^2}}}( - 2, - 1)} \right) < 0\) . Khi đó hàm số
A. Hàm số không có cực trị tại (-2,-1)
B. Hàm số đạt cực đại tại (-2,-1)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại (-2,-1)
D. Không đủ dữ kiện để kết luận cực trị hàm số
-
Câu 15:
Cho hàm số Tính \(\frac{{\partial z}}{{\partial x}}(1;1)\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 16:
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{1 + {{( - 1)}^n}n}}{{{n^2}}}} \) (1)
A. Chuỗi (1) hội tụ về 0
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
-
Câu 17:
Biết \(f(x + y,x - y) = xy\) . Tìm \(f(x,y)\)
A. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)
B. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{4}\)
C. \(f(x,y) = \frac{{ - {x^2} + {y^2}}}{4}\)
D. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)
-
Câu 18:
Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}} \)
A. R = 1
B. R = 5
C. R = \( + \infty \)
D. R = \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 19:
Nghiệm tổng quát của phương trình \(yy' = 1\) là;
A. \({y^2} = x + 2C\)
B. \({y^2} = 2x + C\)
C. \(y = {x^2} + C\)
D. \(2y = {x^2} + C\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(f(x,y) = \sin (x - y)\). Tính \(\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}\)
A. \(\cos (x - y)\)
B. \(- \cos (x - y)\)
C. \( - \sin (x - y)\)
D. \(\sin (x - y)\)