Trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1
Với hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về tích phân xác định, tích phân suy rộng, khai triển Maclaurin, hàm số, giới hạn, đạo hàm cấp,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cho chuỗi số ∞∑n=1un. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các số un có giá trị tăng khi n tiến ra +∞
B. Nếu un>0,∀n dãy Sn=n∑k=1uk là dãy tăng
C. Biểu thức của un được gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.
D. n∑k=1uk được gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
-
Câu 2:
Tính tích phân xác định I=1∫−12xdx√x6+1
A. 1
B. ln(1+√2)
C. −ln(1+√2)
D. 0
-
Câu 3:
Cho S=∞∑n=1πn(n+1). Chọn phát biểu đúng:
A. S=π
B. không tồn tại S
C. S=2π
D. S = 0
-
Câu 4:
Hàm số f(x)=x2−3|x|+2 có f′+(0) là:
A. 2x - 3
B. 0
C. 3
D. -3
-
Câu 5:
Tính giới hạn sau: limx→∞ln(n2−n+1)ln(n10+n+1)
A. 0
B. Đáp án khác
C. 12
D. 15
-
Câu 6:
Tính giới hạn sau: limn→∞(n2n+1−n3n2+1)
A. 0
B. -1
C. 1/5
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Tính 4∫3dx4x2−16
A. 116(ln5−ln3)
B. 14(ln5−ln3)
C. 18(ln5+ln3)
D. 14(ln5+ln3)
-
Câu 8:
Tính tích phân xác định I=0∫−23dxx2+2x+2
A. 3π2
B. π4
C. 1
D. 0
-
Câu 9:
Tính tích phân suy rộng 1∫0(2−3√x−x3)dx5√x3
A. Đáp án khác
B. 625187
C. [25187
D. +∞
-
Câu 10:
Tính I=π2∫03cosxdx4−sinx
A. 3(ln4−ln3)
B. (ln4+ln3)
C. (ln12−ln9)
D. −ln4−ln3
-
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33+3x22+2x trên [-3;0].
A. 0
B. -1
C. -2
D. -1/2
-
Câu 12:
Hàm số f(x)={e1/x,x≠00,x=0 có f'(0) là:
A. f'(0) = 0
B. f'(0) = -1
C. f'(0) = 1
D. Không tồn tại
-
Câu 13:
Tính tích phân suy rộng +∞∫01ex+√exdx
A. 2ln2
B. 1−2ln2
C. 1−ln2
D. 2−2ln2
-
Câu 14:
Hàm số f(x)={e1/x,x≠00,x=0 có f′+(0)là:
A. f′+(0)=−∞
B. f′+(0)=1
C. f′+(0)=+∞
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Cho hàm số y=1+x2. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Hàm số đồng biến trên (1,+∞) và nghịch biến (−∞;1)
B. Hàm số có điểm cực đại là (0,1)
C. Hàm số có điểm cực tiểu là (0,1)
D. Hàm số luôn đồng biến 1
-
Câu 16:
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
A. b∫−∞f(x)dx=lima→−∞b∫af(x)dx
B. +∞∫af(x)dx=lima→+∞−∞∫af(x)dx
C. b∫−∞f(x)dx=lima→0−b∫a+εf(x)dx
D. +∞∫af(x)dx=limε→0b+ε∫af(x)dx
-
Câu 17:
Tính ∫dxsin2(−3x+1)
A. 13cot(−3x+1)+C
B. −12tan(−2x+1)+C
C. −13cot(−3x+1)+C
D. −12tan(−2x+1)+C
-
Câu 18:
Cho chuỗi số ∞∑n=1un và tổng riêng n∑i=1un. Chọn phát biểu đúng
A. Nếu dãy tổng n∑i=1un riêng hội tụ ta nói chuỗi ∞∑n=1un hội tụ
B. Nếu un→0 thì ∞∑n=1un hội tụ
C. Nếu ∞∑n=1un phân kỳ thì un→0
D. Nếu ∞∑n=1un hội tụ thì ∞∑n=1|un| hội tụ
-
Câu 19:
Tính tích phân xác định I=e∫1dx2x(1+ln2x)
A. π8
B. −π4
C. π2
D. 1
-
Câu 20:
Tính giới hạn sau: limx→05√32+x−2x
A. 0
B. 180
C. −43
D. −180
-
Câu 21:
Cho S=∞∑n=1(23)n . Chọn phát biểu đúng:
A. S=+∞
B. S = 2
C. S = 3
D. S = 0
-
Câu 22:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4x,y=0,x=3,x=6
A. ln 2
B. 4 ln 4
C. 7 ln 2
D. 4 ln 2
-
Câu 23:
Hàm số x=a.cos3t,y=b.sin3t,t∈(0,π2) có y'(x) là:
A. batant
B. −batant
C. 3bsin2t
D. −cos2tsint
-
Câu 24:
Hàm số f′(x)=x2−3|x|+2 có f'(0) là:
A. f'(0) = -1
B. f'(0) = 3
C. f'(0) = 0
D. Không tồn tại
-
Câu 25:
Tính giới hạn sau: limx→∞(n+1)4−(n−1)4(n2+1)2−(n2−1)2
A. 15
B. -1
C. +∞
D. 0