135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý
Chia sẻ hơn 135+ câu trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hệ thống thông tin là gì?
A. Hệ thống thông tin là một hệ thống mà mối liên hệ giữa các thành phần của nó còng như mối liên hệ giữa nó và các hệ thống khác là sự trao đổi thông tin
B. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ thông tin với nhau
C. Hệ thống là một tập hợp các hệ thống con có mối quan hệ với nhau
D. Hệ thống con của Hệ thống thông thường có nhiệm vụ thu thập thông tin cho Hệ thống thông thường
-
Câu 2:
Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới:
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
B. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
-
Câu 3:
Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi của chúng. Tính khả thi về mặt kỹ thuật có nghĩa là:
A. Sử dụng phù hợp với hệ thống máy hiện có, tương lai…
B. Phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc
C. Phù hợp với năng lực của cán bộ trong tổ chức
D. Chi phí viết chương trình có thể chấp nhật được, chi phí bảo trì không cao…
-
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
A. Máy tính
B. Chuẩn
C. Phần mềm
D. Cả 3 đáp án trên đúng
-
Câu 5:
Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
A. ERD và DFD
B. DFD
C. ERD
D. Không có lược đồ nào
-
Câu 6:
Tổ chức có cấu trúc nhóm dự án phối hợp các nhóm chuyên gia vào những dự án nhỏ dựa trên yêu cầu thị trường. Ví dụ như, các hãng tư vấn, các hãng công kỹ thuật công nghệ cao…là mô hình dạng gì?
A. Cấu trúc quản chế chuyên môn.
B. Cấu trúc đơn giản.
C. Cấu trúc nhóm dự án.
D. Cấu trúc phân quyền.
-
Câu 7:
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn:
A. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
B. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
C. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
D. Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
-
Câu 8:
Người nào sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến chiến lược trong công tác nhiệm vụ của tổ chức?
A. Người làm công tác quản lý và điều hành.
B. Nhóm người quản lý tầm chiến lược.
C. Người trực tiếp thực hiện công việc vận hành HTTT.
D. Tất cả các nhóm người.
-
Câu 9:
Trong quá trình xây dựng hệ thống thông tin, lựa chọn phương pháp phải đảm bảo điều gì?
A. Mang lại nhiều tiện ích, khú thực hiện, vượt qua khả năng của tổ chức.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế, dễ thực hiện, phù hợp với khả năng của tổ chức.
C. Mang lại ít hiệu quả, nhưng chi phí kinh tế rẻ.
D. Phải phù hợp và theo kịp với thời đại công nghệ thông tin.
-
Câu 10:
Khi khảo sát, đánh giá hiện trạng của hệ thống thông tin hiện có thì cần biết các thông số:
A. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Đội ngũ cán bộ, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng, Các khoản chi phí, Các thông tin đầu tư
B. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Đội ngũ cán bộ, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng, Các khoản chi phí
C. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động
D. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng
-
Câu 11:
Cho sơ đồ khái niệm dữ liệu:
Chuyển sơ đồ khái niệm sang sơ đồ cấu trúc dữ liệu ta có:
A. Giáo viên (Số hiệu giáo viên,…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên, Số hiệu lớp,…) Lớp (Số hiệu lớp,…)
B. Giáo viên (Số hiệu giáo viên,…) Lớp (Số hiệu lớp, Số hiệu giáo viên,…)
C. Giáo viên (Số hiệu giáo viên,…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên…Số hiệu lớp) Lớp (Số hiệu lớp,…)
D. Giáo viên (Số liệu giáo viên, Số hiệu lớp…) Giảng viên (Số hiệu giảng viên, Số hiệu lớp…) Lớp (Số hiệu lớp…)
-
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:
A. Máy tính
B. Phần mềm
C. Chuẩn
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
-
Câu 13:
Thông thường một hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích sử dụng đồng thời khắc phục các khuyết điểm của hệ thống cũ
B. Nâng cao ưu điểm của hệ thống
C. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ và phát triên thêm một số thành phần mới
D. Cả A và B
-
Câu 14:
Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là:
A. Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
B. Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể thao tác
C. Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
D. Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
-
Câu 15:
Phân tích hệ thống về chức năng phải được thực hiện ngay sau giai đoạn nào?
A. Quá trình khảo sát hệ thống
B. Phân tích hệ thống về dữ liệu
C. Thiết kế hệ thống
D. Thiết kế bảo mật hệ thống
-
Câu 16:
Nhóm người nào sẽ cung cấp các thông tin chính xác về yêu cầu đối với sản phẩm của Hệ thống thông tin?
A. Người làm công tác quản lý và điều hành.
B. Nhóm người quản lý tầm chiến lược.
C. Người trực tiếp thực hiện công việc vận hành HTTT.
D. Tất cả các nhóm người.
-
Câu 17:
Trong tổ chức, 3 mức quản lý là: mức lập kế hoạch chiến lược, mức kiểm soát quản lý chiến thuật và mức điều hành tác nghiệp. Những người ở mức lập kế hoạch chiến lược có nhiệm vụ gì?
A. Quản lý việc sử dụng sao cho có hiệu quả và hiệu lực những phương tiện và nguồn lực để điều hành tốt các hoạt động của tổ chức
B. Đưa ra các phương tiện cụ thể để thực hiện mục tiêu chiến lược
C. Xác định mục đích và mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức-> thiết lập đường lối, chính sách.
-
Câu 18:
Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
A. Có mâu thuẩn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
B. Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
C. Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
D. Tốn nhiều thời gian để quan sát
-
Câu 19:
Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn?
A. Viết chương trình
B. Chuyển đổi dữ liệu
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
-
Câu 20:
Mục tiêu của bước đề xuất các phương án giải pháp:
A. Đánh giá các chi phí của mỗi phương án
B. Đánh giá các chi phí của mỗi phương án, từ đó có những kiến nghị cụ thể
C. Đánh giá các lợi ích mỗi phương án
D. Đánh giá các chi phí và lợi ích mỗi phương án, từ đó có những kiến nghị cụ thể
-
Câu 21:
Doanh nghiệp BCC chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm may mặc có chất liệu Cotton. Bạn hãy cho biết đối với doanh nghiệp BCC thì các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm may mặc từ chất liệu lụa tơ tằm sẽ là:
A. Doanh nghiệp cạnh tranh
B. Doanh nghiệp có liên quan
C. Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Trong các phương pháp thu thập thông tin, hai phương pháp thường được các nhà phân tich sử dụng trong các dự án xây dựng HTTT là:
A. Phỏng vấn, sử dụng phiếu điều tra
B. Phỏng vấn, nghiên cứu tài liệu
C. Quan sát, sử dụng phiếu điều tra
D. Sử dụng phiếu điều tra, quan sát
-
Câu 23:
Các mô hình quản lý của tổ chức gồm những mô hình nào?
A. Mô hình có cấu trúc đơn giản, mô hình cấu trúc quản chế máy móc, mô hình cấu trúc quản chế chuyên môn, mô hình cấu trúc phân quyền, mô hình cấu trúc nhóm dự án
B. Mô hình có cấu trúc đơn giản, mô hình cấu trúc quản chế chuyên môn, mô hình cấu trúc phân quyền, mô hình cấu trúc nhóm dự án
C. Mô hình có cấu trúc đơn giản, mô hình cấu trúc quản chế máy móc, mô hình cấu trúc phân quyền, mô hình cấu trúc nhóm dự án
D. Mô hình có cấu trúc đơn giản, mô hình cấu trúc tính toán, mô hình cấu trúc quản chế chuyên môn, mô hình cấu trúc phân quyền, mô hình cấu trúc nhóm dự án
-
Câu 24:
Một trong các mô hình quản lý tổ chức cấu trúc giản đơn. Cấu trúc nhóm dự án được mô tả:
A. Phối hợp các nhóm chuyên gia vào dự án nhỏ dựa trên yêu cầu của thị trường
B. Có ít cán bộ tham gia. Công việc không chuyên biệt hóa và ít thay đổi
C. Có sự xác định rõ rang về quyền. Quyền lực tập trung trong việc ra quyết định và liên lạc chính thức trên toàn tổ chức
D. Thuê các nhà chuyên môn làm việc
-
Câu 25:
Cho mô tả về quản lý hoạt động mượn trả sách của thư viện như (ảnh). Dòng dữ liệu vào của tiến trình Xử lý mượn sách là:
A. Thông báo cho bạn đọc, Sách, Kho mượn trả, Kho sách
B. Phiếu đòi, phạt
C. Phiếu yêu cầu mượn sách, thông tin bạn đọc, thông tin sách, thông tin mượn trả
D. Kho sách, Kho mượn trả
-
Câu 26:
Trong quá trình xây dựng hệ thống thông tin, lựa chọn phương pháp phải đảm bảo điều gì?
A. Mang lại nhiều tiện ích, khú thực hiện, vượt qua khả năng của tổ chức.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế, dễ thực hiện, phù hợp với khả năng của tổ chức.
C. Mang lại ít hiệu quả, nhưng chi phí kinh tế rẻ.
D. Phải phù hợp và theo kịp với thời đại công nghệ thông tin.
-
Câu 27:
… là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền riêng và trực tiếp vào máy chủ:
A. Cấu trúc sao (STAR)
B. Cấu trúc trục (BUS)
C. Cấu trúc vòng (RING)
D. Cấu trúc cây (TREE)
-
Câu 28:
Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi của chúng. Tính khả thi ở đây gồm:
A. Khả thi về mặt nghiệp vụ, Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế.
B. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế.
C. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế, Khả thi về yêu cầu của các tổ chức nhà nước.
D. Không có phương án chính xác.
-
Câu 29:
Trong một tổ chức có thể nhận định, lao động của nhà quản lý là gì?
A. Lao động thông tin và lao động tác nghiệp
B. Lao động ra quyết định.
C. Lao động thông tin
D. Lao động ra quyết định và lao động thông tin
-
Câu 30:
Phân loại hệ thống theo quan hệ môi trường có những loại nào?
A. Hệ đóng và hệ mở.
B. Hệ đơn giản và hệ phức tạp.
C. Hệ đóng và hệ tự nhiện và hệ mở.
D. Hệ thống tự nhiên và hệ thống nhân tạo.