810 câu trắc nghiệm Quản trị Sản xuất
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 810 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Sản xuất - có đáp án, bao gồm các quá trình hoạch định, tổ chức triển khai và kiểm tra hệ thống sản xuất của doanh nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Các phương pháp sau đây phương pháp nào cho kết quả dự báo khá chính xác:
A. Lấy ý kiến của ban quản lí điều hành
B. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
C. Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng
D. Phương pháp delphi
-
Câu 2:
Chiến lược riêng của doanh nghiệp là:
A. Chiến lược giả thiết những vấn đề lớn
B. Chiến lược giải quyết những mục tiêu của doah nghiệp
C. Chiến lược thực hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp
D. Chiến lược sản xuất và điều hành
-
Câu 3:
Ví dụ nào sau đây là 1 hệ thống nhiều kênh?
A. Ngân hàng có một cửa ra vào, một nhân viên tính tiền
B. Một cây xăng chỉ có một vòi cấp xăng
C. Một cửa hàng có nhiều nhân viên bán hàng
D. Một trường học chỉ có một thang máy
-
Câu 4:
Hạt nhân của kế hoạch trung hạn là gì?
A. Hoạch định chi phí
B. Hoạch định lịch trình sản xuất
C. Hoạch định tổng hợp
D. Hoạch định chi tiết
-
Câu 5:
Việc bố trí nơi làm việc của nhân viên văn phòng phụ thuộc vào:
A. Quá trình thực hiện công việc văn phòng và mối quan hệ giữa các nhân viên với nhau
B. Do ý thích của mỗi nhân viên
C. Tùy vào các kỹ sư xây dựng sắp xếp
D. Vị trí càng cao thì vị trí càng tốt
-
Câu 6:
Để kiểm soát một cách tốt nhất kết quả dự báo, doanh nghiệp nên đưa ra:
A. Phạm vi kiểm soát
B. Phạm vi giới hạn
C. Phạm vi chấp nhận
D. Phạm vi quy định
-
Câu 7:
Một doanh nghiệp xác định thời gian làm việc trong ngày là 8h ( mỗi ngày làm việc 1 ca), sản lượng mong muốn sản xuất hàng ngày là 50 đơn vị. Xác định thời gian chu kỳ?
A. 12 phút/đv
B. 11 phút/đv
C. 10,5 phút/đv
D. 9,6 phút/đv
-
Câu 8:
Xí nghiệp nên chọn chiến lược:
A. Chiến lược sản xuất ngoài giờ
B. Chiến lược sản xuất trong giờ của tháng
C. Chiến lược hợp đồng phụ
D. Chiến lược đáp ứng theo nhu cầu
-
Câu 9:
Là chìa khóa để mở cửa các dự báo khác dùng trong việc lắp đặt kế hoạch, xắp xếp nhân sự, cung cấp nguyên vật liệu và hoạch định marketing – là tính chất của dự báo?
A. Dự báo nhu cầu
B. Dự báo kĩ thuật công nghệ
C. Dự báo kinh tế
D. Dự báo dài hạn
-
Câu 10:
Công thức nào đúng về Giá trị hàng tồn kho hàng năm:
A. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho – Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
C. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
D. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
-
Câu 11:
Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:
A. Giống nhau tuyệt đối
B. Khác nhau hoàn toàn
C. Ý kiến khác
-
Câu 12:
Nguyên nhân cụ thể của những biến đổi gây ra chậm tr hoặc không đúng lúc của quá trình cung ứng là sai?
A. Các nhân tố về lao động, thiết bị, nguồn vật tư của người cung ứng không đảm bảo các yêu cầu những sản phẩm sản xuất ra không đạt yêu cầu về tiêu chuẩn, hoặc số lượng sản xuất ra không đủ cho lô hàng phải giao
B. Thiết kế công nghệ, kỹ thuật, sản phẩm chính xác
C. Các bộ phận sản xuất thực hiện hoạt động chế tạo trước khi có bản vẽ kỹ thuật hay thiết kế chi tiết hoàn thiện
D. Nắm chắc yêu cầu của của khách hàng
-
Câu 13:
Theo Shiego shigo thì vấn đề quan trọng khi áp dụng một hệ thống kanban trong một xưởng sản xuất là:
A. Xác định số lượng kanban
B. Hoàn thiện hệ thống sản xuất
C. Trọng lượng của kanban
D. Đặc điểm của kanban
-
Câu 14:
Công ty A có tổng thời gian thực hiệncông việc là 60 phút. Số lượng khu vực làm việc làm việc là 4 khu vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là 15, xác định hiệu quả của dây chuyền làm việc?
A. 0%
B. 100%
C. 50%
D. 99%
-
Câu 15:
Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là chuyển đổi nhu cầu của mỗi mặt hàng thành:
A. Chi phí lao động
B. Chi phí tồn kho
C. Chi phí thiếu hàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Dự báo nào đây có tác dụng hướng dẫn hệ thống sản xuất, công suất và cách điều độ của công ty?
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo nhu cầu
C. Dự báo kĩ thuật công nghệ
D. Dự báo trung hạn
-
Câu 17:
Biện pháp nào làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn:
A. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và thành phần tồn kho
B. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho
C. Dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho
D. Dụng cụ phụ tùng thay thế và lượng sản phẩm dở dang
-
Câu 18:
Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây:
A. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
B. Chất lượng nhân lực, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
C. Công suất và không gian, chất lượng nhân lực, môi trường và điều kiện lao động
D. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, chất lượng nhân lực
-
Câu 19:
Quyết định về thiết bị cần dựa trên nguyên tắc sau:
A. Khuyến khích nhập các thiết bị secondhand để giảm chi phí
B. Giá càng cao càng tốt
C. Phải tính toán kinh tế, so sánh các phương án rõ rang và chọn phương án rẻ nhất
D. Phải phù hợp xu hướng phát triển kỹ thuật chung, càng tiên tiến càng tốt
-
Câu 20:
Tác dụng của kĩ thuật phân tích ABC trong công tác quản trị tồn kho:
A. Kỹ thuật phân tích ABC sẽ cho những kết quả tốt hơn trong dự báo, kiểm soát hiện vật đảm bảo tính khả thi của nguồn cung ứng, tối ưu hóa lượng dự trữ hàng tồn kho
B. Giảm bớt thời gian ngừng và gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiển tra hàng tồn kho
C. Giúp nhà quản trị thoát khỏi tình trạng biết một cách chung mơ hồ về mọi hàng hóa tồn kho
D. Tạo điều kiện thực hiện và duy trì những báo cáo tồn kho chính xác
-
Câu 21:
Doanh nghiệp có thể giảm bớt nhu cầu bằng cách tăng giá bán, kéo dài chu kì phân phối trong trường hợp:
A. Nhu cầu lớn hơn khả năng về công suất
B. Nhu cầu bé hơn khả năng về công suất
C. Nhu cầu bằng khả năng về công suất
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 22:
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của việc phát triển một Phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng những yêu cầu:
A. Quyết định hay chiến lược sản phẩm; công nghệ và thiết bị, dụng cụ
B. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm
C. Chất lượng công nghệ và lao động
D. Những cưỡng chế về nhà xưỡng, địa điểm phân bố doanh nghiệp
-
Câu 23:
Quá trình công nghệ bao gồm các loại:
A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ toàn diện
B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
C. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
D. Công nghệ toàn diện, công nghệ lặp lại
-
Câu 24:
Dòng khách vào (Arrivals hoặc Inputs) gọi tắt là:
A. Khách vào
B. Dòng vào
C. Dòng khách
D. Khách vào hay dòng vào đều đúng
-
Câu 25:
Bước đầu tiên trong phương pháp tính toán bằng đồ thị là:
A. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn
B. Xác định công suất khi làm trong giờ
C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
D. Xác định số phần trăm của nhu cầu
-
Câu 26:
Kể tên các loại quá trình công nghệ:
A. Công nghệ gián đoạn,công nghệ liên tục,công nghệ sản xuất
B. Công nghệ liên tục,công nghệ lặp lại,công nghệ gián đoạn
C. Công nghệ gián đoạn,công nghệ lặp lại,công nghệ sản xuất
D. Công nghệ sản xuất,công nghệ liên tục,công nghệ lặp lại
-
Câu 27:
Lợi ích của việc dùng lịc trình ổn định?
A. Giảm được chi phí sản xuất
B. Giảm được chi phí bán hàng
C. Giảm được chi phí nhân công
D. Giảm được chi phí dịch vụ
-
Câu 28:
Tỷ lệ phần trăm các đơn hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
-
Câu 29:
Mục tiêu của chủ doanh nghiệp khi bố trí sản phẩm tại cửa hàng bán lẻ (siêu thị):
A. Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận trên mỗi diện tích trưng bày hang hóa
B. Thu nhiều tiền
C. Làm giảm chi phí bán hàng
D. Giảm chi phí của công ty
-
Câu 30:
Sản xuất dịch vụ là gì?
A. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu ra thành các yếu tố đầu vào
B. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu vào
C. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra
D. Quá trình tham gia hoạt động sản xuất để tạo ra giá trị gia tăng cho doanh nghiệp