810 câu trắc nghiệm Quản trị Sản xuất
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 810 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Sản xuất - có đáp án, bao gồm các quá trình hoạch định, tổ chức triển khai và kiểm tra hệ thống sản xuất của doanh nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng hoạch định?
A. Quyết định tập hợp về sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Thiết lập các dự án cải tiến và các dự án khác
C. Lập kế hoạch trang bị máy móc và bố trí nhà xưởng, thiết bị
D. Thiết lập các chính sách để bảo đảm sự hoạt động bình thường của máy móc thiết bị
-
Câu 2:
Công việc Y có thời gian gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp này so với trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:
A. 1 tuần
B. 0.5 tuần
C. 0.4 tuần
D. 0.2 tuần
-
Câu 3:
Nếu sự thiếu hụt có định trước thì nên áp dụng mô hình nào:
A. Mô hình EOQ
B. Mô hình POQ
C. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng
D. Mô hình khấu trừ theo số lượng
-
Câu 4:
Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:
A. Chi phí vận hành thiết bị
B. Thuế nhà đất
C. Thuế đánh vào hàng tồn kho
D. Năng lượng
-
Câu 5:
Nút biến cố ( tình tình huống ) là để mà ở đó xảy ra các tình huống:
A. Có xác suất khác nhau
B. Không có xác suất
C. Đều có xác suất giống nhau
D. Không có xác suất khác nhau
-
Câu 6:
Tác dụng của kĩ thuật phân tích ABC trong công tác quản trị tồn kho:
A. Kỹ thuật phân tích ABC sẽ cho những kết quả tốt hơn trong dự báo, kiểm soát hiện vật đảm bảo tính khả thi của nguồn cung ứng, tối ưu hóa lượng dự trữ hàng tồn kho
B. Giảm bớt thời gian ngừng và gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiển tra hàng tồn kho
C. Giúp nhà quản trị thoát khỏi tình trạng biết một cách chung mơ hồ về mọi hàng hóa tồn kho
D. Tạo điều kiện thực hiện và duy trì những báo cáo tồn kho chính xác
-
Câu 7:
Phương pháp Delphi là quá trình?
A. Dùng các mô hình có sẵn đưa ra những chiến lược kinh doanh
B. Đưa ra những phương án hạn chế rủi ro với chi phí thấp nhất có thể để tránh thiệt hại
C. Đòi hỏi một nhóm chuyên gia thuộc trong hoặc ngoài tổ chức viết ra các ý kiến của mình đối với các câu hỏi được nêu trước
D. Giả định các chiến thuật mà đối tác có thể áp dụng
-
Câu 8:
“Phải chịu phí tồn kho. Nếu thiếu hàng sẽ bị mất doanh số bán một khi có nhu cầu gia tăng.” Đó là nhược điểm của chiến lược nào sau đây:
A. Thay đổi tốc độ sản xuất
B. Thay đổi nhân lực theo mức yêu cầu
C. Thay đổi mức tồn kho
D. Hợp đồng phụ
-
Câu 9:
Phí tổn quản lí vật liệu là một loại phí bao gồm các loại phí sau:
A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
-
Câu 10:
So với quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình hàng loạt:
A. Hiệu quả hơn
B. Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN
C. Không xác định được
D. Không hiệu quả bằng
-
Câu 11:
Các nhân tố chủ quan bao gồm?
A. Chất lượng, giá cả, chu kỳ kinh doanh
B. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, thực trạng nền kinh tế
C. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
D. Luật lệ, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
-
Câu 12:
Công suất là:
A. Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
B. Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
C. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
D. Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
-
Câu 13:
Khoảng thời gian dự báo trung hạn thường là:
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 đến 3 năm
C. Từ 3 tháng tới 3 năm
D. 3 năm trở lên
-
Câu 14:
Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Khả năng về quản trị
-
Câu 15:
Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:
A. Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng
B. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát hư hỏng không sử dụng được
C. Chi phí đặt hàng
D. Chí phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý
-
Câu 16:
Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Phương pháp định tính nào sau đây có thể tạo ra và nhận được ý kiến và phản ứng 2 chiều từ người ra quyết định đến các chuyên gia và ngược lại?
A. Nghiên cứu thị trường tiêu dùng
B. Lấy ý kiến của ban quản lý điều hành
C. Phương pháp Delphi
D. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
-
Câu 18:
Các loại dự báo theo thời gian?
A. Dự báo kinh tế, dự báo công nghệ, dự báo nhu cầu
B. Dự báo kinh tế dài hạn
C. Dự báo ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
D. Dự báo nhu cầu ngắn hạn và trung hạn
-
Câu 19:
Công nghệ gián đoạn là côn nghệ sử dụng khi:
A. Sản lượng thấp
B. Sản lượng cao
C. Khi chế tạo loạt sản phẩm
D. Sản lượng thấp, sản lượng cao
-
Câu 20:
Ba kĩ năng mà mỗi quản trị viên cần phải có là:
A. Kĩ năng kĩ thuật, kĩ năng lãnh đạo, kĩ năng tư duy
B. Kĩ năng kĩ thuật, kĩ năng nhân sư, kĩ năng tư duy
C. Kĩ năng kĩ thuật, kĩ năng nhân sự, kĩ năng lãnh đạo
D. Kĩ năng kĩ thuật, kĩ năng nhân sự, kĩ năng kiểm tra
-
Câu 21:
Chu kỳ sống của sản phẩm trải qua các giai đoạn nào?
A. Giới thiệu, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
B. Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
C. Giới thiệu, phát triển, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
D. Giới thiệu, trưởng thànhvà suy tàn
-
Câu 22:
Phát triển sản phẩm mới là một yêu cầu:
A. Khách quan, liên tục
B. Liên tục
C. Chủ quan
D. Khách quan
-
Câu 23:
Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm ngoại trừ:
A. Các yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Các điều kiện xã hội
C. Các yếu tố kinh tế
D. Các nhân tố khoa học kỹ thuật công nghệ
-
Câu 24:
Các loại quá trình công nghệ:
A. Công nghệ gián đoạn, liên tục, lặp lại
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ gián đoạn, liên tục
D. Công nghệ liên tục, lặp lại
-
Câu 25:
Môi trường kinh tế bao gồm:
A. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế
B. Luật pháp, sự cạnh tranh, chu kỳ kinh doanh
C. Quy mô dân cư, thực trạng kinh tế, sự cạnh tranh
D. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế, chu kỳ kinh doanh
-
Câu 26:
Mục tiêu của việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm chính là việc:
A. Tối thiểu hóa sự không cân đối trên dây truyền
B. Cực đại sự không cân đối trên dây truyền
C. Nhằm tạo ra sự đẹp mắt
D. Thu hút tầm nhìn của khách hàng
-
Câu 27:
Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người và máy móc trong loạt công nghệ lien tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
-
Câu 28:
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm:
A. Tự nhiên, xã hội, kinh tế
B. Tự nhiên, xã hội, dân số
C. Tự nhiên, dân số, công nghệ
D. Dân số, công nghệ, kinh tế
-
Câu 29:
Chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có mấy nội dung quan trọng nhất?
A. 1 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng
B. 2 nội dung: lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất
C. 2 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng và quản lý hàng dự trữ 7
D. 3 nội dung: quản lý hàng dực trữ, lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất
-
Câu 30:
Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất:
A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai đối với sản phẩm và dịch vụ đang xét
B. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
C. Khả năng về vốn
D. Lực lượng lao động có tay nghề cao