790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử
Nhằm giúp sinh viên khối ngành Thương mại có thêm tư liệu tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án đi kèm. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan đến thương mại điện tử như: Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế, Mô hình kinh doanh điện tử, Cách lập kế hoạch và phát triển chiến lược thương mại điện tử, nghiệp vụ thực hiện giao dịch và thanh toán điện tử,... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các phương thức thanh toán điện tử không yêu cầu người mua phải lắp đặt các thiết bị phần cứng và phần mềm đặc biệt thì được hiểu là thoả mãn yêu cầu Independence.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Thanh toán điện tử cần đảm bảo sự bí mật của người mua giống thanh toán tiền mặt trong giao dịch truyền thống.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Trong TMĐT B2B các phương thức thanh toán điện tử mới vẫn đang cố giành chỗ đứng và phải cạnh tranh với các phương thức thanh toán truyền thống.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là SSL và SET.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Các phương thức thanh toán B2C phổ biến hiện nay là: các loại thẻ thanh toán, ví điện tử, thẻ thông minh, tiền điện tử.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Các phương thức thanh toán B2B phổ biến hiện nay là: séc điện tử, thẻ mua hàng điện tử, thư tín dụng điện tử, chuyển tiền điện tử, chuyển lợi nhuận điện tử, tín dụng điện tử.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí hàng năm và có phí hàng năm) và Thẻ ghi nợ.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Để người bán chấp nhận được thanh toán bằng thẻ cần lắp đặt phần cứng, phần mềm và đăng kí với ngân hàng hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Số thẻ tín dụng ảo là kĩ thuật do American Express đưa ra có thể hạn chế được việc ăn cắp số thẻ tín dụng thực khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet.
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá
C. Chuyển phát nhanh
D. Khách hàng tự đặt giá
-
Câu 11:
Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng.
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
-
Câu 12:
Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể?
A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
B. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
C. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
-
Câu 13:
Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT:
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
-
Câu 14:
Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
-
Câu 15:
Chỉ ra hạn chế của TMĐT:
A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D. Mở rộng thị trường
-
Câu 16:
Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo.
A. Shopbot
B. Trust verification site
C. Business rating site
D. Shopping portals
-
Câu 17:
Chỉ ra mô hình B2B emarketplace tư nhân:
A. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in
B. Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua một website
C. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng thông qua website của mình
D. Công ty ABC bán CDs cho khách hàng thông qua website của mình
-
Câu 18:
Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC đang sử dụng mô hình gì?
A. Chợ điện tử của người bán
B. Thương mại điện tử phối hợp
C. Chợ điện tử nhiều-một
D. Chợ điện tử nhiều-nhiều
-
Câu 19:
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chợ điện tử của người bán:
A. Cung cấp nhiều dịch vụ khách hàng
B. Cung cấp catalogue cá biệt theo nhu cầu khách hàng
C. Giá cả cao hơn giá trên thị trường truyền thống
D. Cung cấp các sản phẩm cá biệt hoá
-
Câu 20:
Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B:
A. Máy chủ
B. Phần cứng và phần mềm bảo mật
C. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
D. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng
-
Câu 21:
Chỉ ra ví dụ không phải thuộc hoạt động B2E:
A. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
B. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
C. Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
D. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
-
Câu 22:
Chỉ ra yếu tố không phải là đặc điểm của mạng Intranet?
A. Thiết kế để phục vụ một công ty
B. Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty
C. Có thể browse giống như Internet
D. Sử dụng các nguồn lực của riêng công ty
-
Câu 23:
Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng Internet?
A. Máy chủ lưu trữ web
B. Truy cập internet
C. Công cụ xuất bản trên www
D. Các phần mềm duyệt web
-
Câu 24:
Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C.
A. Chuyển nhượng lợi ích
B. Mua sắm điện tử
C. Đấu gia điện tử
D. Mua bán trên mạng
-
Câu 25:
Thay đổi cơ cấu tổ chức chính phủ thực sự được thực hiện trong giai đoạn nào?
A. Xuất bản thông tin
B. Giao dịch hai chiều chính thức
C. Cá biệt hoá các cổng
D. Chia nhóm các dịch vụ
-
Câu 26:
Chỉ ra ví dụ của P2P, giao dịch TMĐT ngang hàng:
A. Chia sẻ file
B. Dịch vụ cá biệt hoá
C. Trao đổi giữa người tiêu dùng
D. Trao đổi quảng cáo
-
Câu 27:
Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các doanh nghiệp tạo cổng thông tin?
A. Dịch vụ tin tức
B. Các kiến thức chuyên ngành
C. Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
D. Các công cụ học tập
-
Câu 28:
Cổng thông tin ABC được thiết kế cho nhiều và đa dạng người sử dụng. Có rất ít chức năng cá biệt hoá cho các nhu cầu cụ thể. Cổng này thuộc loại:
A. Cổng xuất bản
B. Cổng thương mại
C. Cổng cá nhân
D. Cổng công ty
-
Câu 29:
Chỉ ra yếu tố không thuộc phạm vi của Chính phủ điện tử hiện nay.
A. G2G
B. G2C
C. G2P
D. G2E
-
Câu 30:
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của chuyển nhượng lợi ích điện tử.
A. Tốc độ giao dịch
B. Tính toán và nộp thuế
C. Giảm gian lận
D. Giảm chi phí