790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử
Nhằm giúp sinh viên khối ngành Thương mại có thêm tư liệu tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án đi kèm. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan đến thương mại điện tử như: Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế, Mô hình kinh doanh điện tử, Cách lập kế hoạch và phát triển chiến lược thương mại điện tử, nghiệp vụ thực hiện giao dịch và thanh toán điện tử,... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Sau đây là những lợi ích của đấu giá đối với người mua, ngoại trừ:
A. Người mua có nhiều cơ hội mặc cả - buyers are given the opportunity to bargain through the prices they bid
B. Người mua có thể không cần xuất hiện - buyers can remain anonymous
C. Các cuộc đấu giá bảo đảm cho người mua có thể mua được hàng hóa với giá rẻ nhất - auctions guarantee buyers that they have received the lowest possible price on any item upon which their bid is successful
D. Người mua có cơ hội mua được hàng độc và quý - buyers are given the opportunity to purchase unique items and collectibles
-
Câu 2:
Rachel là người sưu tập đồ gốm cổ. Cô lên web đấu giá và chào bán một bình gốm. Trước khi rời khỏi website, cô vào xem và trả giá bốn món đồ khác đang được đấu giá trên đó. Thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng hành động trên:
A. Toàn cầu - ubiquity
B. Cá thể hóa - personalization
C. Lòng trung thành - stickiness
D. Tiện dụng - usefulness
-
Câu 3:
Trong các giao dịch điện tử có một người mua và nhiều người bán, mô hình kinh doanh nào dưới đây phù hợp nhất?
A. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
B. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
C. Sàn đấu giá - Forward auctions
D. Sàn đấu thầu - Reverse auctions
-
Câu 4:
Hình thức nào dưới đây phù hợp nhất đối với giao dịch điện tử có nhiều người mua và nhiều người bán?
A. Sàn đấu thầu - Reverse auctions
B. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
C. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
D. Sàn đấu giá - Forward auctions
-
Câu 5:
Chiêu thức được người bán sử dụng theo đó cử một số người tham gia đấu thầu và chào giá cùng với những người tham gia để đẩy giá lên cao được gọi là:
A. Người mua thuê người tham gia trả giá cao
B. Người bán thuê người tham gia trả giá cao
C. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao
D. Tham gia chào giá vào phút chót
-
Câu 6:
Một website đấu giá chuyên đấu giá các món hàng phục vụ một chuỗi cung cấp trong một ngành được gọi là:
A. website đấu giá kiểu Hà Lan
B. website đấu giá chuyên dụng
C. website đấu giá
D. website đấu thầu
-
Câu 7:
Bước đầu tiên trong quá trình đấu giá trực tuyến là:
A. tìm hiểu và so sánh
B. bắt đầu đấu giá
C. các loại dịch vụ sau đấu giá
D. tiến hành đấu thầu
-
Câu 8:
Chỉ ra hình thức auction, theo đó người mua đưa ra mức giá họ sẵn sàng trả cho sản phẩmhoặc dịch vụ, người bán đưa ra các sản phẩm và dịch vụ với mức giá đó để người mua lựa chọn?
A. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - the Yankee auction model
B. Hình thức đấu thầu tự do - the free-fall auction model
C. Hình thức tự đưa ra giá của bạn - a name-your-own-price model
D. Hình thức đấu thầu - the tendering system model
-
Câu 9:
Các nghiên cứu đã cho thấy những website thương mại điện tử có sử dụng mô hình đấu giá trực tuyến có xu hướng:
A. Xây dựng cộng đồng chậm hơn so với các web chỉ có chức năng bán hàng - reach critical mass more slowly than other models
B. Xây dựng được cộng đồng nhanh hơn so với các web chỉ có chức năng chỉ bán hàng - reach critical mass more quickly than catalog-order-based
C. Dễ thất bại hơn so với các mô hình khác - fail more often than other models
D. Có nhiều lợi nhuận hơn - become liquid
-
Câu 10:
Hình thức đấu giá cho phép các bên tham gia tại mọi nơi, mọi lúc được gọi là:
A. sàn giao dịch thực hiện đấu giá
B. trung gian thực hiện đấu giá
C. đấu giá động
D. đấu giá trên mạng cá nhân
-
Câu 11:
Quyết định đầu tiên trong xây dựng website đấu giá là:
A. nên sử dụng nhà trung gian hay tự công ty tiến hành đấu giá
B. nên hay không sử dụng chiến lược giá tĩnh
C. trong bao lâu thì phiên đấu giá sẽ tiến hành
D. liệu công ty có nên đấu giá hay không
-
Câu 12:
Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó các vật đấu giá được giới thiệu trên Internet nhưng quá trình đấu giá vẫn được tổ chức như truyền thống?
A. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
B. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
C. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction
D. Hình thức đấu giá có liệt kê danh mục được phân loại - a classified listing
-
Câu 13:
Trong một cuộc đấu giá kiểu Hà Lan, số máy tính đấu giá là 15 chiếc, hai bên A và B thamgia và trả giá như nhau.Bên A trả giá trước bên B 25 phút. Trong trường hợp này kết quả sẽ như thế nào?
A. Chỉ bên A mua được máy tính - will get a computer but B will not.
B. Bên B sẽ phải trả giá cao hơn để mua được máy tính - B will have to up his bid to get a computer.
C. Cả bên A và bên B đều sẽ mua được máy tính - both A and B will get computers.
D. Bên B sẽ mua được máytính vì giá của anh ta đưa ra là giá cao thứ hai - B will get the computer because his bid is the second high bid.
-
Câu 14:
Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật được đấu giá sẽ được bán cho người đầu tiên trả giá bằng với mức được người bán đặt ra?
A. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
B. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - a Yankee auction
C. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
D. Hình thức đấu giá nhanh - a quick win auction
-
Câu 15:
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ ký điện tử:
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ
D. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
-
Câu 16:
Hãy chỉ ra những điều kiện cần lưu ý để thành công khi giao kết hợp đồng điện tử:
A. Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: uy tín, năng lực, kinh nghiệm...
B. Nội dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ
C. Có kiến thức về thương mại điện tử
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 17:
Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại Amazon.com(xem minh hoạ) là loại hợp đồng điện tử nào?
A. Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang web
B. Hợp đồng bằng email
C. Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse
D. Hợp đồng sử dụng chữ ký số
-
Câu 18:
Theo luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (2006), hình thức thể hiện của thông điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây?
A. thư điện tử
B. bản fax
C. trang web
D. cả 3 hình thức trên
-
Câu 19:
Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006) Hợp đồng điện tử là hợp đồng:
A. được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
B. có các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
C. sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
D. sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
-
Câu 20:
Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006): "Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng ....................... để tiến hành một bước hay toàn bộ các bước trong quá trình ...........................
A. thông điệp dữ liệu / thực hiện hợp đồng
B. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / ký kết và thực hiện hợp đồng
C. thông điệp dữ liệu / giao kết hợp đồng
D. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / giao kết và thực hiện hợp đồng
-
Câu 21:
Theo quy định của luật giao dịch điện tử Việt Nam (2006), giámđốc doanh nghiệp TMĐTB2B của Việt Nam nhận được đơn hàng và chấp nhận tại Nhật Bản, hợp đồng hình thành tại đâu?
A. Tokyo
B. Osaka
C. Hà Nội
D. Chưa thể xác định được
-
Câu 22:
Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được hình thành giữa:
A. Khách hàng cá nhân và Công ty quản lý website
B. Khách hàng cá nhân và Công ty sở hữu và quản lý website
C. Khách hàng cá nhân và Phần mềm website
D. Khách hàng cá nhân và Giám đốc công ty thương mại điện tử
-
Câu 23:
Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI:
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp gốc
C. Mã hóa bằng khóa công khai
D. Mã hóa bằng khóa bí mật
-
Câu 24:
Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện?
A. người gữi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi
B. người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
C. người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi
D. người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng
-
Câu 25:
Trong quá trình sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây được thực hiện?
A. người nhận dùng khóa công khai mã hóa hợp đồng để đảm bảo tính bí mật
B. người nhận gửi khóa công khai cho người gửi đễ mã hóa hợp đồng
C. người gửi mã hóa hợp đồng bằng khóa công khai của mình
D. người gửi dùng khóa công khai của người nhận để mã hóa hợp đồng
-
Câu 26:
Để gửi và nhận hợp đồng điện tử an toàn, các thao tác nào sau đây cần thực hiện?
A. người gửi rút gọn hợp đồng và dùng khóa bí mật tạo ra chữ ký số
B. người nhận rút gọn hợp đồng và giải mã chữ ký số để so sánh hai bản hợp đồng rút gọn
C. người gửi mã hóa toàn bộ thông điệp cần gửi bằng khóa công khai của người nhận
D. cả 3 thao tác trên
-
Câu 27:
Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp nào?
A. hợp đồng điện tử
B. chữ ký số
C. hợp đồng điện tử và chữ ký số
D. bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
-
Câu 28:
Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Nhà cung cấp dịch vụ - processor
-
Câu 29:
Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân được gọi là gì?
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
C. Nhà cung cấp dịch vụ - processor
D. Ngân hàng phát hành - issuing bank
-
Câu 30:
Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán được gọi là gì?
A. Phê duyệt - approval
B. Xác thực - authorization
C. Thanh toán - settlement
D. Mua hàng - procurement