525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc
tracnghiem.net chia sẻ 525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản nhất của toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Mệnh đề P→Q tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?
A. \(\overline P \to \overline Q \)
B. \(\overline Q \to \overline P \)
C. \(P \vee Q \)
D. \(P \vee \overline Q \)
-
Câu 2:
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
A. Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với chính nó.
B. Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b.
C. Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c
-
Câu 4:
Đồ thị liên thông nào trong các đồ thị dưới đây là đồ thị Euler nếu số bậc của các đỉnh lần lượt là:
A. 2, 4, 1, 2, 6
B. 3, 4, 4, 2, 4
C. 1, 4, 2, 5, 2
D. 4, 4, 6, 5, 3
-
Câu 5:
Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: \(\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1(k = 1,2,...)\). Quan hệ R được biểu diễn là:
A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}
D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}
-
Câu 6:
Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề?
A. 2 + 3 < 4
B. 3 là 1 số chẵn
C. Cho x là một số nguyên dương
D. 1 - 2 < 0
-
Câu 7:
Cho A = {1,2,3,4,5,6,7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 4 được thành lập từ A.
A. 840
B. 360
C. 2520
D. 2401
-
Câu 8:
Đỉnh cô lập trên đồ thị G là:
A. Đỉnh có 2 đỉnh kề với nó.
B. Đỉnh có bậc bằng 1
C. Đỉnh có bậc bằng 0
D. Đỉnh có bậc -1
-
Câu 9:
Mạng là một đồ thị có hướng,
A. trong đó có một đỉnh cô lập. Mỗi cung \(e = ({v_i}{\rm{ }},{v_j}){\rm{ }} \times {\rm{ }}E\) được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung e.
B. trong đó có duy nhất một đỉnh s không có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung \(e = ({v_i}{\rm{ }},{v_j}){\rm{ }} \times {\rm{ }}E\) được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung
C. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung \(e = ({v_i}{\rm{ }},{v_j}){\rm{ }} \times {\rm{ }}E\) được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung
D. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung \(e = ({v_i}{\rm{ }},{v_j}){\rm{ }} \times {\rm{ }}E\) được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung
-
Câu 10:
Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}
B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}
D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}}
-
Câu 11:
Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề:
A. Hôm nay không phải Thứ hai
B. Lan học giỏi Tin học
C. Không phải Hiếu được khen thưởng
D. Thật vui vì Lan ở nhà.
-
Câu 12:
Cho một đoạn giả mã như sau:
Repeat
………………
Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));
Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?
A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3
B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3
C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3
D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3
-
Câu 13:
Có bao nhiêu chuỗi bít có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6?
A. 64
B. 124
C. 126
D. 62
-
Câu 14:
Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử:
A. 81
B. 64
C. 4
D. 12
-
Câu 15:
Cho biết số phần tử của \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
A. 50
B. 90
C. 100
D. 10
-
Câu 16:
Thuật toán được qọi là đệ quy nếu:
A. Giải quyết bài toán bằng cách chia nhỏ bài toán ban đầu tới các bài toán cơ sở
B. Giải quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đầu thành các bài toán con
C. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn.
D. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào bằng một nửa.
-
Câu 17:
Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp.
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
-
Câu 18:
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.
A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.
B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.
C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.
D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
-
Câu 19:
Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần.
B. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần.
C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G.
D. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi 69 đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.
-
Câu 20:
Cho các số {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Tìm các số tự nhiêm gồm 5 chữ số lấy từ tập trên sao cho không tận cùng bằng chữ số 5.
A. 14406
B. 16807
C. 2401
D. 840
-
Câu 21:
Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 10 là:
A. 1024
B. 2048
C. 2046
D. 1022
-
Câu 22:
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 23:
Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?
A. 50
B. 60
C. 55
D. 65
-
Câu 24:
Cho các mệnh đề được phát biểu như sau:
- Quang là người khôn khéo
- Quang không gặp may mắn
- Quang gặp may mắn nhưng không không khéo
- Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn
- Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn
- Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không đồng thời cả hai.
Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh đề trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Cho đồ thị G có 9 đỉnh có bậc lần lượt là 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 4, 5. Số cạnh của đồ thị G là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 14
-
Câu 26:
Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
Function Test (n:integer):longint;
Begin
If n = 0 then Test:=1
Else Test:= n * Test(n-1);
End;
A. Test(4) = 24
B. Test(2) = 1
C. Test(3) = 9
D. Test(5) = 20
-
Câu 27:
Tập hợp là:
A. Một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.
B. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.
C. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó.
D. Một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó
-
Câu 28:
Cho biết bậc của đồ thị G có n đỉnh, m cạnh?
A. 2.m
B. -2.m
C. 0m
D. 1.m
-
Câu 29:
Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống.
A. 410
B. 510
C. 40
D. 50
-
Câu 30:
Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai:
A. \(A \cap B = \emptyset \)
B. \(A \cup B = S\)
C. A x B = S
D. A – B = A.