350 câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý
Trắc nghiệm ôn thi Đại cương về khoa học quản lý (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu để ôn tập cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung của bộ câu hỏi cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về khái niệm quản lý, môi trường quản lý, phân tích được một số tư tưởng/ học thuyết quản lý.... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trên
-
Câu 2:
Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
-
Câu 3:
Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng:
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu
-
Câu 4:
Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu sinh học và an toàn
B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu ăn mặc ở
-
Câu 5:
Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến-chức năng gồm:
A. Trực tuyến
B. Chức năng
C. Tham mưu
D. Cả 3 yếu tố trên
-
Câu 6:
Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do:
A. Năng lực của cấp dưới kém
B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới là sai
D. Sợ mất time
-
Câu 7:
Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là:
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
B. Đào tạo kế cận
C. Có time để tập trung vào công việc chính yếu
D. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
-
Câu 8:
Mức độ phân quyền càng lớn khi:
A. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
B. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
C. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
D. Tất cả đúng
-
Câu 9:
Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
A. Thích thú làm việc
B. Ham muốn làm việc
C. Không thích làm việc
D. Vui vẻ làm việc
-
Câu 10:
Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc một cách hiệu quả là:
A. Dịnh mức quản trị
B. Tầm hạn quản trị
C. Khâu quản trị
D. Gồm a và b
-
Câu 11:
Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A. Ham muốn nghỉ ngơi
B. Ham thích làm việc
C. Không thích làm việc
D. Vui vẻ làm việc
-
Câu 12:
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Dỡ tốn chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
-
Câu 13:
Ủy quyền sẽ thành công khi:
A. Cấp dưới có trình độ
B. Chú trọng tới kết quả
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
-
Câu 14:
Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị là......bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất:
A. Cấu trúc
B. Qui mô
C. Số lượng
D. Giới hạn
-
Câu 15:
Lợi ích của ủy quyền là:
A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
D. Tránh được những sai lần đáng có
-
Câu 16:
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào?
A. Trình độ của nhà quản trị
B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện
D. Tất cả ý trên
-
Câu 17:
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là a) Tỷ lệ thuận:
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Không có mối quan hệ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?
A. Trực tuyến-chức năng
B. Trực tuyến
C. Chức năng
D. Ma trận
-
Câu 19:
Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị?
A. Có được từ chức vụ
B. Có được từ uy tín cá nhân
C. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
D. Từ sự quy định của tổ chức
-
Câu 20:
Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những?
A. Giới hạn nhất định
B. Thời gian nhất định
C. Qui chế nhất định
D. Cấu trúc nhất định
-
Câu 21:
Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
D. Phải nghiên cứu môi trường
-
Câu 22:
Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chức năng là:
A. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
C. Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
D. Cả a va b
-
Câu 23:
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến-chức năng là:
A. Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
B. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
C. Sử dụng được chuyên gia giỏi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận:
A. Tổ chức linh động
B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Cơ cấu tổ chức đơn giản
D. Cả a và b đúng
-
Câu 25:
Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:
A. Độc đoán, dân chủ, tự do
B. S1,S2,S3,S4
C. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
D. Tất cả đều sai
-
Câu 26:
Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:
A. Độc đoán, dân chủ, tự do
B. S1,S2,S3,S4
C. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
“Lãnh đạo làm tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”:
A. Ra lệnh
B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
-
Câu 28:
“Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”:
A. Ra lệnh
B. Truyền cảm hứng
C. Bắt buộc
D. Tác động
-
Câu 29:
“Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”:
A. Nỗ lực
B. Thích thú
C. Vui vẻ
D. Quan tâm
-
Câu 30:
Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả:
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả 3 đều sai