265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính
Với hơn 265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về số phức, ma trận, hệ phương trình, định thức, độc lập tuyến tính, tọa độ vecto,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0&3\\ 2&3&0&4\\ 4&{ - 2}&5&6\\ { - 1}&{k + 1}&4&{k + 5} \end{array}} \right]\). Với giá trị nào của k thì \(r(A) \ge 3\)
A. k = −5.
B. \(\forall k\)
C. Không tồn tại k
D. k = −1
-
Câu 2:
Cho \(z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)\) là một nghiệm của \(\sqrt[n]{1}\). Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n, với fk,j=z(k−1).(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = ( 2, −1 )T
A. X = (3, 2 )T
B. X = (1, 3)T
C. X = (2, 1)T
D. 3 câu kia đều sai
-
Câu 3:
Tìm tất cả giá trị thực m để \(M = {( m, 1 , 1 ) , ( 1 , m,1 ) , ( 1 ,1 , m) }\) không sinh ra R3?
A. m = 1 , m = 3
B. m = 1 , m = 2
C. m = −2, m = 1 .
D. m = 1 , m = 2
-
Câu 4:
Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4&{ - 1}&2&5\\ 1&2&6&{ - 1}\\ {{x^2}}&x&{{x^3} + 1}&{x + 4}\\ { - 1}&2&1&0 \end{array}} \right|\)
A. Ba câu kia đều sai
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 5
-
Câu 5:
Cho ba vectơ {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x, y, 2y} sinh ra V.
B. {x, 2y, z} phụ thuộc tuyến tính
C. Hạng của họ {x, x + y, x − 2y} bằng 2.
D. {x, y, x + y + z} không sinh ra V
-
Câu 6:
Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&x&3\\ { - 2}&5&{{x^3}}&4\\ 4&2&{2x}&6\\ 5&{ - 2}&1&3 \end{array}} \right|\)
A. Bậc 3
B. Các câu kia đều sai
C. Bậc 4
D. Bậc 5
-
Câu 7:
Cho |A |=2, |B|= 3, và \(A, B\in \mathop M\nolimits_2 \)[R]\). Tính det(2AB)
A. 16
B. 88
C. 32
D. CCKĐS
-
Câu 8:
Cho ma trận vuông A cấp 2 có các phần tử là 2 hoặc -2. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. det(3A)= -72
B. det(3A)= 41
C. det(3A)= 41
D. det(3A)= 27
-
Câu 9:
Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} i&1&1\\ 1&{ - 1}&1\\ {2 + i}&0&3 \end{array}} \right)\) với i2 = -1. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để det(Am) là một số thực.
A. m = 10.
B. 3 câu kia đều sai
C. m = 6
D. m = 4
-
Câu 10:
Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\ 4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3 \end{array} \right.\)
A. \(m \ne - 1\)
B. m = 3
C. \(m \ne 3\)
D. m = −1
-
Câu 11:
Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).
A. -24
B. \(\frac{{ - 1}}{{24}}\)
C. \(-\frac{{ 8}}{{3}}\)
D. \(-\frac{{ 2}}{{3}}\)
-
Câu 12:
Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 3&{ - 2}&6\\ 0&1&4\\ 0&0&1 \end{array}} \right)\) và \(B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0&0&{ - 1}\\ 0&2&5\\ 1&{ - 2}&7 \end{array}} \right)\). Tính det(2AB).
A. 12
B. -48
C. Ba câu kia đều sai
D. -72
-
Câu 13:
Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)
Hệ (I) \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + 2z = 0\\ 2x + 3y + 4z = 0\\ 5x + 7y + 10z = 0 \end{array} \right.\)
Hệ (II) \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y + 2z = 0\\ 3x + 4y + 6z = 0\\ 2x + 4y + mz = 0 \end{array} \right.\)
A. \(\not \exists m\)
B. m = 4
C. 3 câu kia đều sai
D. m = 1
-
Câu 14:
Cho ma trận A = (ajk), cấp 3, biết ajk = ij+k, với i là đơn vị ảo. Tính det(A).
A. 0
B. 1
C. i
D. -1
-
Câu 15:
1- chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng cột. Tìm 1- chuẩn của ma trận AB với \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}\\ 2&3&2\\ { - 3}&1&4 \end{array}} \right)\) với \(B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2&{ - 1}&3\\ { - 1}&4&0\\ 3&{ - 1}&2 \end{array}} \right)\)
A. 13
B. 15
C. Các câu kia sai
D. 19
-
Câu 16:
Cho \(A =\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&1\\ 2&3&{ - 1}&4\\ { - 1}&1&0&2\\ 2&2&3&m \end{array}} \right)\). Với giá trị nào của m thì A khả nghịch.
A. m = 12/7
B. m = 4/7
C. \(m \ne \frac{{12}}{7}\)
D. Vô số m
-
Câu 17:
Tìm số nghiệm phận biệt k của phương trình \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{ - 1}&{ - 1}\\ 1&{\mathop x\nolimits^2 }&{ - 1}&{ - 1}\\ 0&1&1&1\\ 0&2&0&2 \end{array}} \right| = 0\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Tìm \(\sqrt { - i}\) trong trường số phức
A. \({z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{3i\pi }}{4}}}\)
B. Các câu kia đều sai
C. \({z_1} = {e^{\frac{{-i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{3i\pi }}{4}}}\)
D. \({z_1} = {e^{\frac{{-i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{4}}}\)
-
Câu 19:
Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y + 5z = 0\\ x + 3y + 7x = 0\\ x + 4y + 9z = 0 \end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l} x + 4y + 9z = 0\\ x + 2y + 7z = 0\\ 3x + 10y + mz = 0 \end{array} \right.\)
A. \(\forall m\)
B. m = 23
C. \(\not \exists m\)
D. m = 1
-
Câu 20:
Biểu diễn các số phức dạng \(z = {e^{2 + iy}},y \in R\) lên mặt phẳng phức là:
A. Đường tròn bán kính 2
B. Đường tròn bán kính e2
C. Đường thẳng \(y = {e^2}x\)
D. Đường thẳng x = 2 + y
-
Câu 21:
Tính modun của số phức: \(z = \frac{{3 + 4i}}{{{i^{2009}}}}\)
A. 5
B. \(\frac{5}{2}\)
C. 25
D. Các câu kia sai
-
Câu 22:
Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y + z = - 1{\rm{ }}\\ 2x + 6y + \left( {1 - m} \right)z = 0{\rm{ }}\\ 2x + 6y + \left( {{m^2} + 1{\rm{ }}} \right)z = m{\rm{ }} - {\rm{ }}3 \end{array} \right.\)
A. \(m \ne 1\)
B. m = ±1
C. m = 3
D. m = -1
-
Câu 23:
Tính \(z = \frac{{1 + {i^{2007}}}}{{2 + i}}\)
A. \(\frac{2}{5} + \frac{{ - i}}{5}\)
B. \(\frac{-2}{5} + \frac{{ i}}{5}\)
C. \(\frac{1}{5} - \frac{{ i}}{5}\)
D. \(\frac{1}{5}- \frac{{3}}{5}\)
-
Câu 24:
Cho không gian vecto V =< x, y, z, t >, biết {x, y} là họ độc lập tuyến tính cực đại của x, y, z, t. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. x, y, x + y + z sinh ra V
B. {x, y, t} độc lập tuyến tính
C. {x, t} phụ thuộc tuyến tính
D. {z} không là tổ hợp tuyến tính của {x, y}.
-
Câu 25:
Tính \(I=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ a&b&c\\ {b + a}&{c + a}&{a + b} \end{array}} \right|\)
A. I = 0
B. I = abc
C. I = (a+b+c)abc
D. I = (a+b)(b+c)(a+c)