1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
-
Câu 2:
Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi?
A. RAM, ROM
B. Màn hình
C. Bàn phím và chuột
D. Đĩa cứng
-
Câu 3:
Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 4:
Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
-
Câu 5:
Hệ thống máy tính vẫn hoạt động bình thường khi thiếu thiết bị nào sau đây?
A. Keyboard
B. Mouse
C. RAM
D. CPU
-
Câu 6:
Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?
A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ
B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ
C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động
D. Cho phép đọc ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ
-
Câu 7:
Hãy chọn phương án đúng cho biết thứ tự thực hiện một chu trình lệnh của CPU (Central Processing Unit) là thế nào?
A. Giải mã lệnh – nhận dữ liệu – xử lý dữ liệu – ghi dữ liệu – nhận lệnh
B. Nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - nhận lệnh - giải mã lệnh - ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh - giải mã lệnh - nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
D. Nhận lệnh - nhận dữ liệu - giải mã lệnh - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
-
Câu 8:
Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:
A. Dot Pitch
B. Screen Size
C. Resolution
D. Refresh Rate
-
Câu 9:
Bộ nhớ thứ cấp chiếm
A. Toàn bộ dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
B. Toàn bộ dung lượng phân vùng có cài đặt hệ điều hành
C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành
D. Một phần (nhỏ) dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
-
Câu 10:
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị DMAC bắt tay với CPU thông qua tín hiệu:
A. HOLD
B. DACK và HOLD
C. DRQ và HOLD
D. HOLD và HLDA
-
Câu 11:
Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng có ưu điểm là
A. độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệu quả làm việc của CPU(1)
B. độ tin cậy rất cao, nhanh chóng, kịp thời(2)
C. tốc độ vào/ra dữ liệu cao, an toàn, chính xác(3)
D. Kết hợp (1),(2),(3)
-
Câu 12:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
-
Câu 13:
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
-
Câu 14:
Cáp dữ liệu của USB có
A. 1 sợi
B. 2 sợi
C. 3 sợi
D. 4 sợi
-
Câu 15:
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả ba loại trên
-
Câu 16:
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75
D. 29.25
-
Câu 17:
Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
-
Câu 18:
Trong các thiết bị xuất (Output Devices) thì thiết bị xuất chuẩn là?
A. Printer
B. Projector
C. Monitor
D. Speaker
-
Câu 19:
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập là
A. 567A8123h
B. 56788541h
C. 95415678h
D. 56789541h
-
Câu 20:
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 11 + 2
B. 14 + 10 + 2
C. 23 + 3
D. 24 + 2
-
Câu 21:
Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa
-
Câu 22:
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 15 + 64
B. 1 + 17 + 62
C. 1 + 10 + 64
D. 1 + 14 + 65
-
Câu 23:
Siêu máy tính Titan có thể xử lý được:
A. 20 triệu tỷ phép tính/giây
B. 20 tỷ phép tính/giây
C. 20 triệu phép tính/giây
D. 20 phép tính/giây
-
Câu 24:
Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ
C. Là tín hiệu điều khiển ghi
D. Là tín hiệu điều khiển đọc
-
Câu 25:
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
-
Câu 26:
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
C. Có hai loại RAM
D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý
-
Câu 27:
Điều kiện để CPU có thể hoạt động trong hệ thống máy tính là gì?
A. Bus hệ thống
B. Nguồn điện
C. Tần số xung nhịp đồng hồ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Máy tính điện tử là gì?
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin
-
Câu 29:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của thiết bị UART 8250/16450 tương ứng với tín hiệu IRQ4 của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4 kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì
A. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0
B. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1
C. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit còn lại được đặt bằng 0
D. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit còn lại được đặt bằng 1
-
Câu 30:
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mã được sử dụng là loại có:
A. 3 đầu vào
B. 4 đầu vào
C. 8 đầu ra
D. 3 đầu vào, 8 đầu ra
-
Câu 31:
Dải thông But được xác định bởi:
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
B. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
-
Câu 32:
Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu trả lời của CPU
B. Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài
-
Câu 33:
Thiết bị RAM là gì?
A. Bộ nhớ trong, lưu thông tin cấu hình của máy tính
B. Là bộ nhớ truy xuất, chỉ có thể đọc
C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi
D. Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và ghi
-
Câu 34:
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
-
Câu 35:
Thực hiện phép cộng 2 số nguyên có dấu sau: -71 + (+25)
A. 00101110
B. 01011100
C. 01101110
D. 01011101
-
Câu 36:
Bit cờ F trong khối Cache
A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật ghi xuyên
B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật sao lưu
C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache
D. Có giá trị bằng 1 khi có sự thay đổi dữ liệu trong Cache
-
Câu 37:
Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa cứng đó là:
A. 500 MB
B. 504 MB
C. 502 MB
D. 405 MB
-
Câu 38:
Tìm câu sai nhất: Các thiết lập cấu hình cho motherboard:
A. Công tắc DIP
B. Các Jumpers
C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
D. CMOS chip
-
Câu 39:
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n bit
D. 2n x m bit
-
Câu 40:
Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/ra
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển đọc
D. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU
-
Câu 41:
Hãy xác định số hệ thập phân 35.375 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân theo các phương án sau đây?
A. 1010.1111
B. 111001.011
C. 100011.011
D. 111101.001
-
Câu 42:
Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau:
A. DMA cả mảng, DMA theo khối, DMA một lần
B. DMA ăn trộm chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt
C. DMA một nửa, DMA ăn trộm chu kỳ, DMA cả mảng
D. DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt
-
Câu 43:
Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là
A. Bộ nhớ qui ước
B. Bộ nhớ vùng trên
C. Bộ nhớ vùng cao
D. Bộ nhớ mở rộng
-
Câu 44:
Hãy dùng phương pháp Mã bù 2 để xác định giá trị biểu diễn số nguyên -35 (8 bit) là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 11100011
B. 01100011
C. 11011101
D. 10100011
-
Câu 45:
Hãy chọn phương án nào sau đây là sai khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 16K x 8 bit?
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
B. Có 8 đường dữ liệu
C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
D. Có 14 đường địa chỉ
-
Câu 46:
Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
-
Câu 47:
Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở nào?
A. Các chuyển mạch cơ khí
B. Các vi mạch cỡ lớn
C. Các vi mạch cỡ nhỏ
D. Các đèn bán dẫn (transistor)
-
Câu 48:
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo định trình
B. Phương pháp vào/ra có thăm dò
C. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
D. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
-
Câu 49:
Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
-
Câu 50:
Mã lệnh là:
A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh