1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu được phát ra bởi CPU
B. Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU
C. Không phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển ghi
-
Câu 2:
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. DRAM được chế tạo từ mạch lật
B. DRAM được chế tạo từ tụ điện
C. SRAM được chế tạo từ mạch lật
D. SRAM không cần phải làm tươi
-
Câu 3:
Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ tách
A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
-
Câu 4:
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
-
Câu 5:
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625
D. 159.8125
-
Câu 6:
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (doubleextended) là:
A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
-
Câu 7:
Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở nào?
A. Các chuyển mạch cơ khí
B. Các vi mạch cỡ lớn
C. Các vi mạch cỡ nhỏ
D. Các đèn bán dẫn (transistor)
-
Câu 8:
Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Line
B. Tag + Word
C. Tag + Line + Word
D. Tag + Line
-
Câu 9:
Thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
A. Thanh ghi cơ sở
B. Thanh ghi tích luỹ
C. Thanh ghi số liệu
D. Thanh ghi đếm
-
Câu 10:
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus
B. BXL không sử dụng bus hoàn toàn
C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn
D. Dữ liệu không được truyền một cách liên tục
-
Câu 11:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
-
Câu 12:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. 37,52
B. 73,25
C. 37,25
D. 73,52
-
Câu 13:
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A. 4 bit
B. 5 bit
C. 6 bit
D. 8 bit
-
Câu 14:
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu
B. Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa TBNV và bộ nhớ
C. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu
D. CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu
-
Câu 15:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 95,25
B. - 95,5
C. - 59,5
D. - 59,25
-
Câu 16:
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D13
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A14
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
-
Câu 17:
Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
-
Câu 18:
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?
A. 1.5 Mbps
B. 12 Mbps
C. 400 Mbps
D. 480 Mbps
-
Câu 19:
Trong chuẩn IEEE 754/84 , dạng kép mở rộng có độ dài là bao nhiêu?
A. 8 bit
B. 80 bit
C. 32 bit
D. 64 it
-
Câu 20:
Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
B. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
C. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
D. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
-
Câu 21:
Chức năng của tín hiệu điều khiển IOR là gì?
A. Ghi dữ liệu ra thiết bị ngoại vi
B. Ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ
D. Đọc dữ liệu từ thiết bị ngoại vi
-
Câu 22:
Bộ đồng xử lý toán học có chức năng trợ giúp CPU xử lý
A. Các phép toán số học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao
B. Các phép toán số học với số dấu chấm động với tốc độ nhanh
C. Các phép toán lượng giác với độ chính xác cao
D. Các phép toán số học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượng giác
-
Câu 23:
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
C. Thực hiện phép hoặc
D. Thực hiện phép cộng và trừ
-
Câu 24:
Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
A. Khởi động lại bộ vi xử lý
B. Khởi động lại thiết bị I/O
C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O
D. Khởi động lại vi mạch 8284A
-
Câu 25:
Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
-
Câu 26:
Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?
A. Bus địa chỉ
B. Bus dữ liệu
C. Bus điều khiển
D. Bus bộ vi xử lý
-
Câu 27:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh STACK.
-
Câu 28:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
A. Tức thì
B. Dịch chuyển
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Không tồn tại
-
Câu 29:
Biết kích thước dữ liệu truyền trong khuôn dạng dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232 có thể là 5 bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trong thanh ghi điều khiển đường truyền của thiết bị UART8250/16450 cần
A. 8 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
B. 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
C. 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
D. 2 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
-
Câu 30:
Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
A. Hãng máy tính HP
B. Hãng máy tính Compaq
C. Hãng máy tính Intel
D. Hãng máy tính IBM
-
Câu 31:
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai:
A. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra
B. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu
C. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất
B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất
D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau
-
Câu 33:
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có bao nhiêu chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 34:
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 128 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 8 + 5
B. 13 + 7 + 6
C. 14 + 7 + 5
D. 14 + 8 + 6
-
Câu 35:
Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là?
A. Sector
B. Head
C. Cylinder
D. Cluster
-
Câu 36:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêu cầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi nhận yêu cầu ngắt IRR của PIC số 1 có thể là
A. E0h
B. 1Fh
C. 11h hoặc E0h
D. 11h hoặc F1h
-
Câu 37:
Trong máy vi tính DMAC8237
A. Nhận các yêu cầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tới thiết bị
B. Gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trả lời HLDA
C. Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA
D. Hỗ trợ CPU thực hiện quá trình vào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có tín hiệu DRQi
-
Câu 38:
Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
-
Câu 39:
Địa chỉ từ C8000 đến C9FFF có bao nhiêu KROM tương ứng
A. 32 KROM
B. 8 KROM
C. 16 KROM
D. 128 KROM
-
Câu 40:
Biểu diễn số nguyên -88 (8 bit, có dấu) theo phương pháp mã bù 2?
A. 11011011
B. 10001101
C. 10001101
D. 10101000
-
Câu 41:
MBR của đĩa cứng có kích thước là:
A. 1 sector
B. 1 track
C. 1 cylinder
D. 512 bits
-
Câu 42:
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
-
Câu 43:
Hãy chọn phương án đúng cho biết thứ tự thực hiện một chu trình lệnh của CPU (Central Processing Unit) là thế nào?
A. Giải mã lệnh – nhận dữ liệu – xử lý dữ liệu – ghi dữ liệu – nhận lệnh
B. Nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - nhận lệnh - giải mã lệnh - ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh - giải mã lệnh - nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
D. Nhận lệnh - nhận dữ liệu - giải mã lệnh - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
-
Câu 44:
Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A. 8 công đoạn
B. 7 công đoạn
C. 6 công đoạn
D. 5 công đoạn
-
Câu 45:
Đối với đĩa mềm tất cả các track có:
A. Cùng số Sector
B. 10 Sector/track
C. Không cùng số Sector
D. 512 byte
-
Câu 46:
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Line
B. Tag + Word
C. Tag + Line + Word
D. Tag + Line
-
Câu 47:
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu
C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu
D. Xác định nội dung của khối dữ liệu
-
Câu 48:
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
A. 4 bit để xác đinh vị trí khối cache
B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache
C. 3 bit để xác định vị trí khối cache
D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache
-
Câu 49:
Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức năng nào sau đây?
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
-
Câu 50:
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. – 37
B. 37
C. – 21
D. 21