1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Số liên cung tối đa mà bảng FAT16 quản lý được là:
A. 216
B. 216 - 4
C. 216 – 2
D. 65535
-
Câu 2:
Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để:
A. Thiết lập ổ cứng là chủ
B. Thiết lập ổ cứng
C. Lựa chọn cáp
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 3:
Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa cứng đó là:
A. 500 MB
B. 504 MB
C. 502 MB
D. 405 MB
-
Câu 4:
Một module nhớ SDRAM có số chân là
A. 186 chân
B. 72 chân
C. 168 chân
D. 184 chân
-
Câu 5:
Khối nào có chức năng thực hiện phép nhân trong 8086?
A. ALU
B. BIU
C. EU
D. b và c
-
Câu 6:
Mục đích của hoạt động ngắt?
A. Gián đoạn chương trình chính
B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó
C. Tăng hiệu quả làm việc của CPU
D. Cả a,b,c đều sai.
-
Câu 7:
Để quản lý được 16MB bộ nhớ trong thì bộ vi xử lý cần có:
A. 32 đường dây địa chỉ
B. 16 đường dây địa chỉ
C. 24 đường dây địa chỉ
D. 64 đường dây địa chỉ
-
Câu 8:
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có bao nhiêu chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 9:
Bàn phím có thể được kết nối trực tiếp với mainboard thông qua các cổng nào:
A. Cổng USB
B. Cổng PS/2
C. Cổng DIN 5 chân
D. Cả 3 cổng trên
-
Câu 10:
Chuột được kết nối mới máy tính thông qua cổng nào trong các cổng sau:
A. Cổng USB
B. Cổng PS/2
C. Cổng COM
D. Cả 3 cổng trên
-
Câu 11:
Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch
A. Đường chéo của màn hình
B. Chiều rộng của màn hình
C. Chiều dài của màn hình
D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên
-
Câu 12:
Cổng USB truyền …bit(s) tại một thời điểm
A. 1 bit
B. 2 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
-
Câu 13:
Cáp dữ liệu của USB có
A. 1 sợi
B. 2 sợi
C. 3 sợi
D. 4 sợi
-
Câu 14:
Có mấy cách phân loại máy tính
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 15:
Tốc độ tối đa của chuẩn USB 2.0 là:
A. 200 Mb/s
B. 12 Mb/s
C. 150 Mb/s
D. 480 Mb/s
-
Câu 16:
Bus nào trong các loại bus sau không phải là bus mở rộng của máy tính:
A. System Bus
B. ISA Bus
C. PCI Bus
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 17:
Một cổng USB cho phép kết nối tối đa …… thiết bị
A. 10
B. 128
C. 1
D. 127
-
Câu 18:
Dải thông tối đa của chuẩn USB 2.0 là:
A. 200 Mb/s
B. 12 Mb/s
C. 150 Mb/s
D. 480 Mb/s
-
Câu 19:
Hệ thống Bus dùng để làm gì?
A. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau
B. Nối CPU và bộ nhớ ngoài
C. Nối bộ nhớ ngòai và bộ nhớ trong
D. Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài
-
Câu 20:
Bus nối bộ xử lý với bộ nhớ thuộc loại bus nào sau đây:
A. Bus đồng bộ
B. Bus không đồng bộ
C. Bus chất lượng cao
D. Bus rẻ tiền
-
Câu 21:
Khe cắm chuẩn IDE có bao nhiên pin (chân):
A. 30
B. 42
C. 39
D. 40
-
Câu 22:
Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in
A. Serial
B. Parallel
C. Network
D. PS/2
-
Câu 23:
Giao diện nối tiếp với máy tính qua cổng COM có hai dạng:
A. Đầu nối DB 25 chân và DB 9 chân
B. Đầu nối DB 15 chân và DB 9 chân
C. Đầu nối DB 32 chân và DB 9 chân
D. Đầu nối DB 24 chân và DB 9 chân
-
Câu 24:
Để ghép nối máy tính với màn hình thông qua cổng VGA, sử dụng cáp:
A. DB 25 chân
B. DB 15 chân
C. DB 32 chân
D. DB 24 chân
-
Câu 25:
Một module nhớ DDRAM có số chân là
A. 186 chân
B. 182 chân
C. 184 chân
D. 180 chân
-
Câu 26:
DDRAM viết tắt của cụm từ
A. Double Data RAM
B. Double Data Rate Dynamic RAM
C. Double Data Rate RAM
D. Double Dynamic RAM
-
Câu 27:
SDRAM viết tắt của cụm từ
A. Static Dynamic RAM
B. Static Data RAM
C. Static RAM
D. Synchronuos Dynamic RAM
-
Câu 28:
Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành công có …….beep để báo hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có
-
Câu 29:
Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là
A. Bộ nhớ qui ước
B. Bộ nhớ vùng trên
C. Bộ nhớ vùng cao
D. Bộ nhớ mở rộng
-
Câu 30:
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có mấy đầu vào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 31:
Vùng địa chỉ từ E8000H đến EBFFFH là của chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp nào
A. Y1
B. Y2
C. Y3
D. Y4
-
Câu 32:
Khi CPU truy nhập một từ nhớ (của BNC) mà từ đó đang có trong cache thì được gọi là
A. Cache hit
B. Cache miss
C. Hit cache
D. Miss cache
-
Câu 33:
Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu
A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
C. .Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4
-
Câu 34:
1 GHZ bằng … chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian
A. 1000000
B. 100000000
C. 1000000000
D. 10000000000
-
Câu 35:
Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:
A. Không đổi
B. Thay đổi
C. 7200 vòng/phút
D. 52 vòng/phút
-
Câu 36:
Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm trên có dung lượng bao nhiêu ?
A. 360 KB
B. 720 KB
C. 2.88 MB
D. 1.44 MB
-
Câu 37:
Đối với đĩa mềm tất cả các track có:
A. Cùng số Sector
B. 10 Sector/track
C. Không cùng số Sector
D. 512 byte
-
Câu 38:
Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:
A. Tệp tin nằm rải rác
B. Tệp tin có nhiều mảnh
C. Tệp tin không cạnh nhau
D. Tệp tin bị phân mảnh
-
Câu 39:
Track được đánh số:
A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong
B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài
C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong
D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài
-
Câu 40:
RAID có … cấp
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 41:
RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật
A. Disk Stripping
B. Disk Mirroring
C. Disk Duplexing
D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên
-
Câu 42:
Sector được đánh số bắt đầu từ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Ngẫu nhiên
-
Câu 43:
Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:
A. Dot Pitch
B. Screen Size
C. Resolution
D. Refresh Rate
-
Câu 44:
Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Ngẫu nhiên
-
Câu 45:
RAID viết tắt của cụm từ:
A. Redundant Array of Inexpensive Disks
B. Reduce Array of Inexpensive Disks
C. Redundant Array of Independent Disks
D. Round Array of Independent Disks
-
Câu 46:
USB viết tắt của cụm từ:
A. Universal Serial Bus
B. Universal System Bus
C. Unique Serial Bus
D. Không có tên nào trong các tên trên
-
Câu 47:
Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là:
A. 01010101
B. 01110101
C. 01100111
D. 01011110
-
Câu 48:
SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là:
A. 11011001000
B. 11011011000
C. 01010001100
D. 11000001100
-
Câu 49:
CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lập cờ
A. CF
B. OF
C. SF
D. ZF
-
Câu 50:
Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H)
A. E3B(H)
B. 3EB(H)
C. 3FB(H)
D. 3F4(H)