1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh
D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu
-
Câu 2:
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu
C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu
D. Xác định nội dung của khối dữ liệu
-
Câu 3:
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Nhị phân
B. Mã ASSCII
C. Thập phân
D. Kết hợp chữ cái và chữ số
-
Câu 4:
Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:
A. Đục lỗ trên băng giấy
B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay
C. Xung điện
D. Xung điện từ
-
Câu 5:
Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số
B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số
C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn
D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số
-
Câu 6:
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
-
Câu 7:
Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
-
Câu 8:
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
B. Bản thân chữ số đó
C. Vị trí của nó
D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
-
Câu 9:
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 20 bit
D. 24 bit
-
Câu 10:
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
-
Câu 11:
Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
-
Câu 12:
Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 20
B. 100
C. 200
D. 500
-
Câu 13:
Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100
B. 200
C. 500
D. 1000
-
Câu 14:
Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
-
Câu 15:
Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 400
C. 200
D. 500
-
Câu 16:
Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 400
C. 500
D. 200
-
Câu 17:
Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 350
B. 450
C. 550
D. 650
-
Câu 18:
Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1400
B. 1500
C. 1600
D. 1700
-
Câu 19:
Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1600
B. 1500
C. 1100
D. 900
-
Câu 20:
Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 950
D. 650
-
Câu 21:
Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 700
C. 1100
D. 1200
-
Câu 22:
Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 1450
D. 1650
-
Câu 23:
Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1200
-
Câu 24:
Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1400
B. 1450
C. 1600
D. 1650
-
Câu 25:
Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1846
B. 2756
C. 2866
D. 2976
-
Câu 26:
Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 26,75
B. 29,75
C. 29,65
D. 26,65
-
Câu 27:
Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 21.75
B. 23.75
C. 21.65
D. 23.65
-
Câu 28:
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23.75
B. 21.75
C. 21.25
D. 23.25
-
Câu 29:
Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 27.25
D. 29.25
-
Câu 30:
Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23.5
B. 23.25
C. 25.5
D. 25.25
-
Câu 31:
Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 25.25
C. 27.25
D. 25.75
-
Câu 32:
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75
D. 29.25
-
Câu 33:
Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.8125
B. 165.8125
C. 157.825
D. 165.825
-
Câu 34:
Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.8125
B. 159.8125
C. 157.825
D. 159.825
-
Câu 35:
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625
D. 159.8125
-
Câu 36:
Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.0125
B. 159.0125
C. 159.0625
D. 157.0625
-
Câu 37:
Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 15775
C. 15459
D. 13267
-
Câu 38:
Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 15577
B. 15875
C. 18459
D. 17505
-
Câu 39:
Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 13407
C. 15459
D. 13267
-
Câu 40:
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13537
B. 15725
C. 15605
D. 13287
-
Câu 41:
Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 101001011(2)
C. 100101011(2)
D. 100101011(2)
-
Câu 42:
Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10001011(2)
B. 11100111(2)
C. 11110111(2)
D. 11010111(2)
-
Câu 43:
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 100011101(2)
C. 100101011(2)
D. 100101001(2)
-
Câu 44:
Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1505(8)
B. 1603(8)
C. 1607(8)
D. 1705(8)
-
Câu 45:
Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 11000000(2)
B. 10100000(2)
C. 10010000(2)
D. 10001000(2)
-
Câu 46:
Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
A. – 0.1101000111101 x 29
B. 0.1101000111101 x 29
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27
-
Câu 47:
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
-
Câu 48:
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
-
Câu 49:
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
-
Câu 50:
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điều khiển
B. Kí tự đồ họa
C. Kí tự chữ cái
D. Kí tự chữ số