550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cơ quan điều hành của Liên minh Châu Âu (EU) là cơ quan nào?
A. Tòa án Châu Âu (Court of Justice of European Union - CEU)
B. Nghị viện Châu Ảu (European Parỉiament - EP)
C. Ủy ban Châu Âu (European Commission - EC)
D. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers)
-
Câu 2:
Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?
A. Chính phủ
B. Người tiêu dùng
C. Nhà cung cấp
D. Cả ba đối tượng trên
-
Câu 3:
Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới con bao gồm bộ phận nào?
A. Các công ty, doanh nghiệp
B. Các tập đoàn kinh tế
C. Các liên kết kinh tế
D. Các tổ chức phi chính phủ
-
Câu 4:
Hình thức hợp nhất kinh tế nào có những đặc điểm sau đây?
- Các quốc gia trong liên kết xây dựng chung một chính sách, quy trình, thủ tục Hải quan thống nhất áp dụng chung cho cả liên kết.
- Xây dựng biểu thuế quan thông nhât áp dụng trong hoạt động thương mại với các quốc gia bôn ngoài liên kết.
- Tiến tởi xây dựng chính sách ngoại thương thống nhât mà môi quôc gia thanh viên phải tuân thủ
A. Liên minh kinh tế
B. Liên minh thuế quan
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Thị trường chung
-
Câu 5:
Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi thu nhập quốc dân của Việt Nam không thay đổi sẽ làm cho tỉ giá hối đoái giữa USD và VND?
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 6:
Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A. Khu vực hóa toàn cầu hóa
B. Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
C. Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ
-
Câu 7:
Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là?
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Xu hướng tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
A. Về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau
B. 2 xu hướng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau
C. Trên thực tế 2 xu hướng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 9:
Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là 1ECU = 22000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6%. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi)
A. 1ECU = 21170 VNĐ
B. 1ECU = 22863 VNĐ
C. 1ECU = 17333 VNĐ
D. 1ECU = 66000 VNĐ
-
Câu 10:
Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN (Common Effective Preferential Tariffs - CEPT/AFTA) được ký kết năm 1992, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1993, nhằm đạt đến mực tiêu nào sau đây?
A. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% và loại bỏ dần dần các biện pháp phi thuế quan sau lọ trinh 10 năm kể từ khi bắt đầu thực hiện AFTA của từng thảnh viên
B. Giảm thuế suất còn 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phỉ thuế quan sau lộ trình 10 năm
C. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm
D. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% vào loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ trình 10 năm
-
Câu 11:
Lợi nhuận ròng 864tr/đ, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế là:
A. 1,080tr/đ
B. 1.250tr/đ
C. 1.450tr/đ
D. 1.200tr/đ
-
Câu 12:
Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến?
A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Xuất khẩu của Mỹ giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ tăng
-
Câu 13:
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) khuyến khích các quốc gia sử dụng công cụ thuế quan thay cho phi thuế quan. Nguyên nhân của thực té này là gì?
A. Thuê quan tăng thu ngân sách nhà nước
B. Thuế quan góp phần nâng cao đời sống của nhân dân
C. Thuế quan điều tiết xuất khẩu va nhập khẩu
D. Thuế quan là công cụ mậu dịch mang tính minh bạch hơn so với các công cụ phi thuế quan
-
Câu 14:
Sau khi gia nhập WTO năm 2007, thách thức lớn nhất đối với nền kinh tế Việt Nam là:
A. Doanh nghiệp nội địa (đa số có qui mô vừa và nhỏ) yếu thế trong cuộc cạnh tranh quốc tế ngay trên “sân nhà”
B. Lệ thuộc kinh tế vào các cường quốc, mất dần tự chủ về chính trị
C. Doanh nghiệp nội địa không giữ được nhân tài trước sức hút mạnh của khu vực đầu tư nước ngoài
D. Giảm thuế nhập khẩu dẫn đến giảm mạnh nguồn thu ngân sách nhà nước
-
Câu 15:
Theo Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN (CEPT/AFTA), hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan khi thoả mãn các điều kiện nhất định. Một trong các điều kiện đó là gì?
A. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 10% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
B. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 40% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
C. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 30% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
D. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 20% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
-
Câu 16:
Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C. Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
D. Cả A và C
-
Câu 17:
Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?
A. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
B. Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của Mỹ rất dễ dàng, và là mối đe dọa đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
C. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 18:
Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Bretton woods
D. Jamaica
-
Câu 19:
Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ như thế nào?
A. Mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông
B. Mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông
C. Điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 20:
Việc đánh giá thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ thì sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm đó?
A. Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
B. Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
C. Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
D. Tăng một lượng lớn hơn toàn bộ thuế quan
-
Câu 21:
Các phát biểu sau đây về cầu đều đúng ngoại trừ:
A. Cầu là nhu cầu
B. Cầu là nhu cầu
C. Cầu tỉ lệ thuận với thu nhập và tỉ lệ nghịch với giá cả
D. Cầu là quỹ tiền tệ của xã hội dùng để mua hàng hóa và dịch vụ trong 1 thời gian và không gian nhất định
-
Câu 22:
Tìm nhận định đúng?
A. Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn
B. Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó
C. Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất hàng hóa đó
D. Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong thương mại quốc tế
-
Câu 23:
Nội dung của thương mại quốc tế gồm các hoạt động cơ bản nào?
A. XK và NK
B. XK, NK, tái XK và chuyển khẩu
C. XK, NK, tái XK và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
D. XK, NK, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
-
Câu 24:
Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được hiểu tổng quát là gì?
A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật, trình tự, thủ tục tố tụng giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
B. Là hệ thống các quy phạm pháp luật thương mại quốc tế, trình tự, thủ tục tổ tụng giải quyết tranh chấp khác nhau liên quan đến kinh doanh giữa các tổ chức, cá nhân các nước khác nhau trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tố tụng tại tòa án trong nước giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh tế, thương mại có yếu tố nước ngoài trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tổ tụng tại trọng tài giải quyết tranh chấp thương mại, đầu tư có yếu tố nước ngoài trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
-
Câu 25:
Luật lệ về bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế được hiểu tổng quát là gì?
A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh quan hệ quốc tế trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo phương thức vận tải hàng không quốc tế
B. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ quốc tế trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo phương thức vận tải đường bộ quốc tế
C. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật điều chinh quan hệ quốc tế trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo các phương thức vận tải quốc tế khác nhau
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh quan hệ trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tài quốc tế theo phương thức vận tải đường biển quốc tế