535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” được mở chi tiết:
A. 3 tài khoản cấp 2
B. 4 tài khoản cấp 2
C. 5 tài khoản cấp 2
D. Tùy theo yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
-
Câu 2:
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tập trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 3:
Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu đồng, đã khấu hao hết 25 triệu đồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu đồng
B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu đồng
C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu
D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu
-
Câu 4:
Thủ tục phí hải quan phải nộp cho hàng xuất khẩu được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 642
B. Nợ TK 641
C. Nợ TK 632
D. Nợ TK 635
-
Câu 5:
Xác định câu đúng nhất?
A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và vốn vay
B. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành do bổ sung từ kết quả kinh doanh
C. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và bổ sung từ kết quả kinh doanh
D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu, bổ sung từ kết quả kinh doanh và vốn chủ sở hữu khác
-
Câu 6:
Khi doanh nghiệp bán sản phẩm , hàng hóa cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số tiền mà doanh nghiệp đã nhận trước thì giá bán của số sản phẩm , hàng hóa này được ghi vào:
A. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịc vụ (511)
B. Bên nợ TK Doanh thu nhận trước (3387)
C. Ben Nọ TK Phải thu khách hàng (131)
D. Bên No TK Nhận ký cược , ký quỹ dài hạn (344)
-
Câu 7:
Tạm ứng là khoản tiền:
A. Doanh nghiệp ứng trước cho người bán
B. Người mua ứng trước cho doanh nghiệp để mua hàng
C. Doanh nghiệp ứng cho công nhân viên để mua hàng
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 8:
Chiết khấu thương mại là số tiền?
A. Giảm cho khách hàng do thanh toán tiền hàng trước thời hạn qui định
B. Thưởng cho khách hàng tính trên giá bán đã thỏa thuận và được ghi trên các hợp đồng mua bán hoặc các cam kết về mua bán và phải được thể hiện rõ trên chứng từ bán hàng
C. Thưởng cho khách hàng do trong một khoảng thời gian nhất định đã tiến hành mua một khối lượng lớn hàng hóa
D. Thưởng cho khách hàng vì mua khối lượng lớn hàng hóa trong một đợt
-
Câu 9:
Sự khác nhau cơ bản của các hình thức sổ kế toán là gì?
A. Màu sắc
B. Kiểu thiết kế sổ
C. Các ghi chép, lưu trữ
D. Số lượng sổ, mối quan hệ giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép;
-
Câu 10:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu? Theo TT228 nhé
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
-
Câu 11:
Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. Nợ TK 811/Có TK 3331.
B. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.
C. Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 3331
D. Nợ TK 111,112/Có TK 133.
-
Câu 12:
Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” có kết cấu:
A. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí và kết chuyển lợi nhuận thu được, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và kết chuyển lỗ; Không có số dư
B. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được
C. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được hoặc số dư bên nợ phản lỗ phải chịu
D. Bên nợ phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Bên có phản ánh các khoản chi phí, không có số dư
-
Câu 13:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:
A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai hoặc do giảm giá
B. Số tiền khách hàng đã ứng trước
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 14:
Bút toán nào sau đây phản ánh vật liệu xuất phục vụ phân xƣởng sản xuất:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152
B. Nợ TK 627/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 152
D. Nợ TK 642/ Có TK 152
-
Câu 15:
Khi bán hàng trả góp, số lợi tức trả chậm, trả góp được kế toán ghi:
A. Tăng thu nhập khác
B. Tăng doanh thu chưa thực hiện
C. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 16:
Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A. Bên Nợ TK 331
B. Bên Có TK 131
C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131
-
Câu 17:
Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp?
A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B. Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt.
C. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt.
D. Trả nợ người bán bằng tiền mặt.
-
Câu 18:
Kết quả bán hàng và cung cấp dịch vụ (hay kết quả tiêu thụ) là số lợi nhuận hay lỗ về tiêu thụ?
A. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
B. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ (kể cả kinh doanh bất động sản đầu tư)
C. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư và kết quả thanh lý, nhượng bán TSCĐ
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 19:
Kế toán tiền mặt thƣờng xuyên phải đối chiếu với thủ quỹ và kiểm kê thực tế vì:
A. Theo quy định bắt buộc của nhà nước
B. Chống thất thoát, gian lận
C. Phát hiện sai sót nhanh chóng để kịp thời sửa sai
D. Câu b và c đều đúng
-
Câu 20:
Bất động sản đầu tư là bất động sản đƣợc doanh nghiệp nắm giữ nhằm mục đích:
A. Để bán
B. Để sử dụng
C. Để cho thuê hoặc chờ tăng giá
D. Không phải các câu trên
-
Câu 21:
Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường được kết chuyển vào:
A. Tài khoản 154
B. Tài khoản 631
C. Tài khoản 632
D. Tài khoản 811
-
Câu 22:
Mua hàng theo hợp đồng được ghi sổ kế toán (tài khoản 331) khi:
A. Việc mua hàng đã thực hiện hoàn tất và chưa thanh toán
B. Hợp đồng đang được triển khai thực hiện
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 23:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, một khoản thu về bồi thường thiết hại tai nạn phương tiện vận tải từ cơ quan bảo hiểm được phân loại vào:
A. Hoạt dộng tài chính
B. Hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Hoạt động khác
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 24:
Mục đích của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
A. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp
B. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra các khoản tiền và việc sử dụng những khoản tiền đã tạo ra trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận và việc phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 25:
Khi áp dụng phương pháp xác định giá trị của lượng ngoại tệ xuất cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc kỳ kế toán