280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi:
A. Đi góp vốn
B. Nhận góp vốn liên doanh
C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước
D. Cả 3
-
Câu 2:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411
B. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461
C. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461
D. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462
-
Câu 3:
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462
B. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461
C. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466
D. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662
-
Câu 5:
Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyân kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/Có TK 461
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 6:
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
-
Câu 7:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
B. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
C. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466
D. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
-
Câu 8:
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
-
Câu 9:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631
B. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531
C. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511
-
Câu 10:
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hiện dự án thì kế toán phải thực hiện bút toán kết chuyển:
A. Nợ TK 211/ Có TK 466
B. Nợ TK 662/ Có TK 462
C. Nợ TK 662/ Có TK 466
D. Nợ TK 462/ Có TK 466
-
Câu 11:
Kế toán thương mại ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 12:
Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118
-
Câu 13:
Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 421,5118
-
Câu 14:
Trả hộ tiền mua vật liệu cho cấp trên kế toán ghi:
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 3318/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 342/ Có TK 152
D. Nợ TK 342/ Có TK 111, 112
-
Câu 15:
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
-
Câu 16:
Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
-
Câu 17:
Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 131
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 131/ Có TK 112
-
Câu 18:
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 19:
Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 6612/ Có TK 6611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4611/ Có TK 6611
D. Nợ TK 6611/ Có TK 6612
-
Câu 20:
Xác định câu đúng nhất?
A. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng
B. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu
C. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT
D. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi
-
Câu 21:
Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 4612 / Có TK 4611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4612 / Có TK 4613
D. Nợ TK 4611/ Có TK 4612
-
Câu 22:
Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên có TK tạm ứng (312)
D. (a) và (b)
-
Câu 23:
Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 2412/ Có TK 336
B. Nợ TK 2412/ Có TK 312
C. Nợ TK 2412/ Có TK 441
D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311
-
Câu 24:
Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bên có TK thu khác (5118)
B. Bên có TK các quỹ (431)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
-
Câu 25:
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nợ TK 111/Có TK 3332
C. Nợ TK 111/ Có TK 332
D. Nợ TK 111/Có TK 5118