Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Thanh Đa
-
Câu 1:
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng , cho tam giác có tọa độ đỉnh . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. 5x - 6y + 7 = 0
B. 2x + 3y - 8 = 0
C. 3x - 2y - 5 = 0
D. 3x - 2y + 5 = 0
-
Câu 5:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình: có tập nghiệm là
A. 2 < m < 3
B. m < 2
C.
D. m > 3
-
Câu 7:
Trong mặt phẳng , cho elip Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng , góc giữa hai đường thẳng và là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Tam giác có ba cạnh lần lượt là Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng , với giá trị nào của thì đường thẳng: vuông góc với đường thẳng
A. m = 0
B.
C. m = 2
D.
-
Câu 13:
Người ta dùng rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng , cho đường tròn và điểm Đường thẳng đi qua điểm cắt tại hai điểm phân biệt sao cho là trung điểm của có phương trình là:
A. 7x - y + 30 = 0
B. 7x - y + 35 = 0
C. x - y + 6 = 0
D. 7x - 3y + 34 = 0
-
Câu 15:
Với số thực bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng , cho đường tròn có tâm và đi qua điểm có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là:
A. 3
B.
C. 2
D.
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Trong tam giác ABC có góc Khi đó, độ dài cạnh là:
A.
B. 76
C. 14
D.
-
Câu 20:
Biết là ba góc của tam giác mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Cho Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Tính chu vi tam giác ABC biết và .
A. 26
B. 13
C.
D.
-
Câu 23:
Cho Khi đó có giá trị bằng:
A.
B. 2
C.
D.
-
Câu 24:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Trong mặt phẳng , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A. 4x + 3y - 5 = 0
B. 4x - 3y - 5 = 0
C. 3x + 4y + 5 = 0
D. 3x - 4y - 5 = 0
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng , phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Rút gọn biểu thức (với ) ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình: nghiệm đúng với mọi thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Trong mặt phẳng , cho elip Xét các điểm và thuộc elip sao cho tam giác cân cân tại và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Tính tích biết là hai số dương và điểm có hoành độ dương.
A.
B. ab = 3
C. ab = 1
D.
-
Câu 30:
Tìm các giá trị của tham số để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A. - 4 < m < 1
B.
C. - 1 < m < 4
D.
-
Câu 31:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho với Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Tính phương sai của dãy số liệu thống kê:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Tam giác có Độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 24 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Hỏi mỗi tháng phải làm bao nhiêu kệ sách và bàn làm việc để cửa hàng thu được lợi nhuận tối đa?
A. 48 kệ sách và 24 bàn làm việc.
B. 60 kệ sách và 60 bàn làm việc.
C. 24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
D. 0 kệ sách và 60 bàn làm việc.
-
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , gọi là góc giữa hai đường thẳng và. Tính .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Cho hai số a,b thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D.
-
Câu 40:
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A.
B.
C.
D.