Đề thi HK2 môn Khoa học tự nhiên 7 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Phan Chu Trinh
-
Câu 1:
Hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 2:
Thực vật sinh trưởng được là nhờ hoạt động của:
A. mô dẫn
B. mô biểu bì
C. mô phân sinh
D. mô xốp
-
Câu 3:
Hiện tượng nào sau đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?
A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
B. Sáo học nói tiếng người
C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe thấy tiếng kẻng.
D. Khỉ tập đi xe đạp.
-
Câu 4:
Hình thức dinh dưỡng phổ biến của động vật là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. hóa dưỡng
D. hoại dưỡng
-
Câu 5:
Thói quen nào sau đây tốt cho việc học tập?
A. Cứ 19 giờ ăn cơm xong ngồi vào bàn học.
B. Thường xuyên không học bài và làm bài tập.
C. Ngồi học thường chăm chú nghe giảng.
D. Ham mê chơi điện tử.
-
Câu 6:
Hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ cơ quan rễ, thân, lá của cơ thể mẹ gọi là
A. sinh sản hữu tính
B. sinh sản phân đôi
C. sinh sản bào tử
D. sinh sản sinh dưỡng
-
Câu 7:
Một thanh kim loại được cọ xát và mang điện tích dương. Thanh kim loại khi đó đang ở trạng thái nào sau đây?
A. Nhận thêm electron
B. Mất đi electron
C. Mất bớt điện tích dương
D. Không nhận thêm electron
-
Câu 8:
Biện pháp canh tác nào sau đây là ứng dụng ảnh hưởng của độ ẩm trong việc điều khiển sinh trưởng và phát triển của cây trồng?
A. Chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính.
B. Trồng xen canh hoặc làm luống.
C. Tưới nước cho cây trồng
D. Trồng luân phiên các loại cây khác nhau.
-
Câu 9:
Kết quả của quá trình phát triển ở thực vật có hoa là:
A. làm cho cây ngừng sinh trưởng và ra hoa.
B. làm cho cây lớn lên và to ra.
C. làm cho cây sinh sản và chuyển sang già cỗi.
D. hình thanh các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.
-
Câu 10:
Quả được hinh thành do sự biến đổi của:
A. nhị hoa
B. đài hoa
C. noãn đã thụ tinh
D. bầu nhụy
-
Câu 11:
Biện pháp vun gốc cho cây khoai tây dựa trên
A. tính hướng đất và tránh ánh sáng của rễ.
B. tính hướng đất và hướng ánh sáng của rễ.
C. tính tránh đất và hướng ánh sáng của rễ.
D. tính tránh đất và tránh ánh sáng của rễ.
-
Câu 12:
Đâu không phải là ưu điểm của hình thức mang thai và sinh con ở động vật có vú so với hình thức đẻ trứng ở các động vật khác?
A. Được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục.
B. Được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù.
C. Có điều kiện nhiệt độ thích hợp hơn.
D. Có thể tạo ra con non mang đặc điểm giống mẹ.
-
Câu 13:
Đa số các loài thực vật trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu nhờ:
A. tế bào lông hút
B. tế bào thịt vỏ
C. tế bào trụ dẫn
D. tế bào mạch gỗ
-
Câu 14:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật?
A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè
B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh
C. Hoa hướng dương hướng về phía Mặt Trời
D. Cây nắp ấm bắt mồi
-
Câu 15:
Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm tăng số con của cá mè và cá trắm?
A. Bổ sung thêm thức ăn vào giai đoạn sinh sản
B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp.
C. Sử dụng phương pháp nhân bân vô tính
D. Thay đổi nhiệt độ nước vào giai đoạn sinh sản
-
Câu 16:
Hiện tượng cảm ứng nào sau đây được con người ứng dụng để nhận biết sự thay đổi của thời tiết?
A. Tính hướng sáng của côn trùng gây hại
B. Tính hướng sáng của cá
C. Độ cao khi bay của chuồn chuồn
D. Rễ cây tránh xa hóa chất độc hại.
-
Câu 17:
Hình thức sinh sản nào dưới đây là hình thức sinh sản hữu tính?
A. Sinh sản trinh sinh ở ong
B. Phân đôi ở trùng roi xanh
C. Nảy chồi ở thủy tức
D. Đẻ con ở lớp Thú
-
Câu 18:
Mục đích của việc thắp đèn vào ban đêm cho cây thanh long nhằm:
A. kích thích thanh long ra nhiều hoa và tạo quả trái vụ.
B. kích thích khả năng sinh trưởng của cây thanh long.
C. tăng cường khả năng chống chịu của cây thanh long.
D. kéo dài thời gian sinh sản của cây thanh long.
-
Câu 19:
Một trùng giày sinh sản bằng cách tự phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này được gọi là:
A. mọc chồi
B. tái sinh
C. phân đôi
D. nhân giống
-
Câu 20:
Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận:
A. lá
B. rễ
C. thân củ
D. cành cây
-
Câu 21:
Tập tính học được khác tập tính bẩm sinh ở đặc điểm là:
A. được di truyền từ bố mẹ
B. có số lượng nhất định và bền vững
C. mang tính đặc trưng cho từng cá thể.
D. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
-
Câu 22:
Việc làm trụ cho cây hồ tiêu giúp cho cây sinh trưởng nhanh, phát triển tốt dựa trên hiện tượng cảm ứng nào sau đây?
A. hướng sáng
B. hướng nước
C. hướng dinh dưỡng
D. hướng tiếp xúc
-
Câu 23:
Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là:
A. các nhận biết
B. các kích thích
C. các cảm ứng
D. các phản ứng
-
Câu 24:
Khi ta sử dụng la bàn để xác định phương hướng thì kim la bàn không chỉ đúng hướng Bắc địa lí vì:
A. kim là bàn chỉ không chính xác.
B. kim la bàn còn chịu tác dụng của từ trường khác.
C. trục từ và trục quay của Trái Đất không trùng nhau.
D. trục từ và trục quay của Trái Đất trùng nhau.
-
Câu 25:
Nếu thiếu nước, sự sinh trưởng và phát triển của thực vật sẽ
A. diễn ra bình thường
B. diễn ra chậm hoặc ngừng lại
C. ngay lập túc bị dừng lại
D. diễn ra nhanh chóng hơn
-
Câu 26:
Hiện tượng cảm ứng nào sau đây có tác nhân kích thích là ánh sáng?
A. Rễ cây mọc dài về phía có nước
B. Những con vịt bỏ chạy khi bị người xua đuổi
C. Thân cây mọc cong về phía có ánh sáng
D. Thân cây trầu không bám vào thân cây cau.
-
Câu 27:
Khi quan sát cây lá bỏng, nhận thấy trên lá cây mọc ra mầm cây con. Sau đó, cây con rơi xuống đất rồi phát triển thành cây bỏng trưởng thành. Hình thức sinh sản của cây lá bỏng là
A. sinh sản sinh dưỡng.
B. nảy chồi.
C. phân đôi.
D. sinh sản bằng bào tử.
-
Câu 28:
Đối với cây ăn quả, việc người nông dân thường nuôi ong trong các vườn cây ăn quả sẽ có tác dụng:
A. giúp tăng độ ngọt cho các loại quả
B. giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
C. giúp tiêu diệt các loài sây phá hoại cây
D. giúp tăng tỉ lệ thụ phấn, thụ tinh, tạo quả
-
Câu 29:
Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. tính hướng tiếp xúc
B. tính hướng sáng
C. tính hướng hóa
D. tính hướng nước
-
Câu 30:
Sinh sản vô tính là:
A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.
B. hình thức sinh sản ở tất cả các loài sinh vật.
C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái.
D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia.
-
Câu 31:
Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày?
A. 1,5 – 2L
B. 0,5 – 1L
C. 2 – 2,5L
D. 2,5 – 3L
-
Câu 32:
Trong các cây sau, cây nào không thích hợp với điều kiện khí hậu nóng?
A. Cây xương rồng
B. Cây vạn tuế
C. Cây lưỡi hổ
D. Cây bắp cải
-
Câu 33:
Trong nuôi cấy phôi động vật, người ta có thể kích thích trứng chín và rụng bằng cách nào sau đây?
A. Điều chỉnh yếu tố nhiệt độ.
B. Sử dụng hormone nhân tạo.
C. Bật nhạc cho động vật nghe.
D. Tăng thời gian chiếu sáng trong ngày.
-
Câu 34:
Quá trình di chuyển của hạt phấn đến đầu nhụy gọi là
A. thụ tinh.
B. thụ phấn.
C. hình thành quả.
D. hình thành hạt.
-
Câu 35:
Ví dụ nào dưới đây không phải là tập tính của động vật?
A. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa.
B. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn.
C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó.
D. Người giảm cân sau khi ốm.
-
Câu 36:
Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
B. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
C. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
D. Cây táo non phát triển từ hạt.
-
Câu 37:
Trong các nhóm động vật sau, nhóm động vật nào có đặc điểm con non nở ra từ trứng có đặc điểm hình thái khác với cơ thể trưởng thành?
A. Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, rắn.
B. Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, bướm.
C. Ong, ruồi, rắn, muỗi, ếch.
D. Chim sẻ, ong, ruồi, muỗi, rắn.
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quả?
A. Phôi phân chia và sinh trưởng dày lên hình thành quả.
B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
C. Quả có thể là phương tiện để phát tán hạt.
D. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên, phát triển thành.
-
Câu 39:
Từ trường gây ra hiện tượng nào sau đây?
A. Làm đồng hồ chạy sai giờ.
B. Làm xảy ra hiện tượng cực quang ở địa cực.
C. Làm bóng đèn sợi đốt phát sáng.
D. Cả A và B.
-
Câu 40:
Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào có hình thức sinh sản vô tính?
A. Sứa, trùng roi, trùng biến hình, tôm, cua.
B. Sứa, thủy tức, trùng roi, hải quỳ, san hô.
C. Sứa, san hô, giun đất, tôm, cua, thủy tức.
D. Sứa, trùng roi, trùng biến hình, tôm, cua.