Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
-
Câu 1:
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 2:
Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1)
-
Câu 3:
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Benzen
B. Toluen
C. Stiren
D. Xilen
-
Câu 4:
Stiren không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch brom. B. C.
B. brom khan có xúc tác bột Fe.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 5:
Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là
A. C2H4.
B. C2H5OSO3H.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OC2H5.
-
Câu 6:
Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
-
Câu 7:
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 8:
Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
"Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại …"
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết ion.
-
Câu 9:
Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. Propan.
B. Đipropyl ete.
C. Propen.
D. Etylmetyl ete.
-
Câu 10:
Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là:
A. 2-metylbutan-4-ol.
B. 4-metylbutan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
-
Câu 11:
Số đồng phân anđehit có cùng công thức C4H8O là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 12:
Vật liệu nào không có nguồn gốc từ silic?
A. Vôi sống.
B. Xi măng.
C. Thủy tinh.
D. Đồ gốm.
-
Câu 13:
Đâu không phải là một dạng thù hình của cacbon?
A. Kim cương.
B. Than chì
C. Fuleren.
D. Đolomit.
-
Câu 14:
Ankađien là hiđrocacbon mạch hở mà trong phân tử có chứa
A. 2 hay nhiều liên kết đôi C=C.
B. 1 liên kết đôi C=C.
C. 2 liên kết đôi C=C.
D. 1 liên kết ba.
-
Câu 15:
Phản ứng oxi hóa ancol bậc 1 bởi CuO thu được sản phẩm là
A. xeton.
B. phenol
C. axit cacboxylic.
D. anđehit.
-
Câu 16:
Nguyên tử Nitơ (Z = 7) có số electron độc thân là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Na2CO3.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2S.
-
Câu 18:
Chất CH2=CH2 có tên gọi là
A. butilen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. propen.
-
Câu 19:
Chất nào sau đây không phải là ankyl benzen?
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H4-CH=CH2.
C. C6H5CH3.
D. CH3-C6H4-CH3.
-
Câu 20:
Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
B. CnH2n(OH)2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-1OH (n ≥ 3).
D. CnH2n+1OH (n ≥ 2).
-
Câu 21:
Số liên kết π trong nhóm chức anđehit là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
-
Câu 22:
Phản ứng sau: C2H6 + Cl2 \(\xrightarrow{as}\) C2H5Cl + HCl thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng crackinh.
D. Phản ứng oxi hóa.
-
Câu 23:
Chất nào sau đây không thuộc cùng dãy đồng đẳng với các chất còn lại?
A. C3H8.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. CH4.
-
Câu 24:
Cacbon monooxit (CO) không khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. PbO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Fe2O3.
-
Câu 25:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai khoáng vật chính của photpho là apatit và photphorit.
B. Phân đạm cung cấp nitơ dưới dạng N2.
C. Axit silixic có công thức là H2SiO3.
D. Nước đá khô là CO2 rắn.
-
Câu 26:
Anđehit không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2 (Ni, to).
C. Dung dịch Br2.
D. O2 (to).
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây về anđehit là đúng?
A. Fomanđehit và axetanđehit là những chất lỏng không màu, mùi xốc ở điều kiện thường.
B. Axetanđehit có công thức phân tử là C2H4O2.
C. Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước được gọi là fomalin (còn gọi là fomon).
D. 1 mol anđehit bất kỳ khi tham gia phản ứng tráng bạc đều tạo ra 2 mol Ag.
-
Câu 28:
Để phân biệt C2H5OH và C3H5(OH)3 dùng chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. H2SO4.
D. NaOH.
-
Câu 29:
Sản phẩm chính của phản ứng CH2=CH-CH2-CH3 + HCl là
A. CH3-CHCl-CH2-CH3.
B. CH2Cl-CH2-CH2-CH3.
C. CH2Cl-CH2-CH=CH2.
D. CH3-CHCl-CH=CH2.
-
Câu 30:
Phản ứng nào sau đây sinh ra kết tủa?
A. MgSO4 + NaNO3.
B. Ca(HCO3)2 + HCl.
C. Na2CO3 + H2SO4.
D. NaHSO4 + BaCl2.
-
Câu 31:
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. Fe2O3, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, N2O, O2.
D. FeO, NO2, O2.
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. C2H4 được điều chế bằng phản ứng cộng nước C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, 170oC).
B. Naphtalen có công thức là C6H5CH=CH2.
C. Tất cả các ankin đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. C6H5CH2OH là một ancol thơm.
-
Câu 33:
Benzen (C6H6) tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2.
D. Br2 khan (Fe bột).
-
Câu 34:
Đốt cháy 1,6 gam CH4 thu được thể tích CO2 (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
-
Câu 35:
Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là
A. 39,6.
B. 2,315.
C. 23,16.
D. 3,96.
-
Câu 36:
Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng P2O5 thấy bình tăng 3,6 gam, rồi qua bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 20 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 2,6.
B. 7,6.
C. 2,8.
D. 12,4.
-
Câu 37:
Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 20 gam.
B. Tăng 13,2 gam.
C. Giảm 6,8 gam.
D. Giảm 16,8 gam.
-
Câu 38:
Để điều chế ra 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là
A. 2 lít.
B. 8 lít
C. 1 lít.
D. 4 lít.
-
Câu 39:
Hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,4 gam kết tủa vàng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp X là
A. 25%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 40%.
-
Câu 40:
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 1,585 gam.
B. 1,93 gam
C. 1,9 gam.
D. 1,555 gam.