Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Văn Bảy
-
Câu 1:
Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1) là:
A. CH3-CH=CHCH2Br
B. CH2BrCH2CH=CH2
C. CH3CHBrCH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
-
Câu 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3X có công thức cấu tạo là:
A. AgCH2-C≡CAg
B. CH3-CAg≡CAg
C. AgCH2-C≡CH
D. CH3-C≡CAg
-
Câu 3:
Hỗn hợp khí X gồm metan và anken M. Cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra. Biết các thể tích ở đktc. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là
A. 18,40.
B. 14,56.
C. 36,80.
D. 17,60.
-
Câu 4:
Cho ankin X có công thức phân tử là C4H6. Biết X có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Tên gọi của X là:
A. but-2-en
B. but-2-in
C. but-1-in
D. but-3-in
-
Câu 5:
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và metanol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác lấy m/2 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch brom dư thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 12,60
B. 12,70
C. 19,00
D. 15,80
-
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam một ankađien Y, thu được 5,60 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C4H6
B. C5H8
C. C5H6
D. C4H8
-
Câu 7:
Ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3 có tên thông thường là
A. Ancol butylic
B. Ancol isobutylic
C. Ancol sec-butylic
D. butan-2-ol
-
Câu 8:
Khi đun nóng butan-2-ol ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc thu được sản phẩm chính là:
A. but-1-en.
B. đietyl ete.
C. đibutyl ete.
D. but-2-en.
-
Câu 9:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 12,1 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan đó là:
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C4H10 và C5H12.
D. C3H8 và C4H10.
-
Câu 10:
Biết 0,15 mol một hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 24 gam brom cho ra sản phẩm có chứa 69,56% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C5H10
C. C4H8
D. C5H8
-
Câu 11:
Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (có ánh sáng) thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 2-clo-2-metylbutan.
B. 1-clo-3-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
-
Câu 12:
Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận đúng là:
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemaganat.
-
Câu 13:
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với ancol etylic là:
A. HCl, HBr, CH3OH, Na
B. HBr, CH3OH, Na, CH3OCH3
C. CH3OH, Na, HCl, CaCO3
D. HCl, HBr, CH3OH, NaOH
-
Câu 14:
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri thu được là
A. 2,5 gam.
B. 1,56 gam.
C. 1,9 gam.
D. 4,2 gam.
-
Câu 15:
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen tác dụng với dung dịch Br2.
B. Benzen tác dụng với Cl2 (điều kiện ánh sáng).
C. Benzen tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 (đặc, to).
D. Benzen tác dụng với H2 (Ni, to).
-
Câu 16:
Dung dịch thuốc thử để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: phenol, stiren, ancol benzylic là:
A. dung dịch brom
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Na
-
Câu 17:
Số đồng phân phenol ứng với công thức phân tử C7H8O là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 18:
Chất được sử dụng làm thuốc trừ sâu 666 có công thức phân tử là
A. C6H5CH=CH2.
B. C6H6O6.
C. C6H5CH3.
D. C6H6Cl6.
-
Câu 19:
Tỉ khối hơi của anđehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2 =CHCH2CHO.
D. OHC-CHO.
-
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 6,72.
-
Câu 21:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hoá hoàn toàn thành axit, rối đem đốt cháy toàn bộ axit tạo thành thì thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 3,6.
D. 5,4.
-
Câu 22:
Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinyl axetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 23:
Khi cho 0,1 mol X (có tỉ khối hơi số với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit
A. 3 chức.
B. 2 chức.
C. 4 chức.
D. đơn chức.
-
Câu 24:
Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. CH3CH2CHO.
-
Câu 25:
Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
-
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO2 và 0,072 gam H2O. Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31. Công thức phân tử của X
A. C2H6O2.
B. C3H6O.
C. C5H12O.
D. C4H10O.
-
Câu 27:
X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O. X là
A. HCOOH.
B. HCOOCH3.
C. OHC-COOH.
D. OHC-CH2-COOH.
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C3H7OH; C4H9OH.
B. CH3OH; C2H5OH.
C. CH3OH; C3H7OH.
D. C2H5OH; C3H7OH.
-
Câu 29:
Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH.
A. H2O, C2H5OH, CH3OH.
B. CH3OH, C2H5OH, H2O.
C. H2O, CH3OH, C2H5OH.
D. CH3OH, H2O, C2H5OH.
-
Câu 30:
Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì:
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
B. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy.
C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
-
Câu 31:
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là
A. HOOC-COOH.
B. CH3-COOH.
C. CH3-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2-COOH.
-
Câu 32:
Cho 2 dung dịch HCl (1) và CH3COOH (2) có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?
A. (1) > (2).
B. (1) = (2).
C. Không so sánh được.
D. (1) < (2).
-
Câu 33:
Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl.
B. NaOH, Na, CaCO3.
C. NaOH, Cu, NaCl.
D. Na, NaCl, CuO.
-
Câu 34:
Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có bột Ni xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là
A. C4H8.
B. C4H6.
C. C2H4.
D. C3H6.
-
Câu 35:
Ancol là những hợp chất hữu cơ có nhóm............. liên kết với..................
A. cacboxyl, nguyên tử cacbon hoặc hiđro.
B. hiđroxyl, nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. cacbonyl, nguyên tử cacbon no.
D. hiđroxyl, nguyên tử cacbon no.
-
Câu 36:
Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan?
A. Ankan là những hidrocacbon no có mạch vòng.
B. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng.
C. Ankan là những hidrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn.
D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn.
-
Câu 37:
Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. ROH.
B. CnH2n-1OH (n ≥ 1).
C. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
D. CnH2n+2O.
-
Câu 38:
Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử ancol A.
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
-
Câu 39:
Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là
A. etanal và metanal.
B. etanal và propanal.
C. propanal và butanal.
D. butanal và pentanal.
-
Câu 40:
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CH(OH)CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.