Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Cho các hợp chất sau: CCl3COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CCl3COOH.
B. CH3COOH.
C. CBr3COOH.
D. CF3COOH.
-
Câu 2:
Cho sơ đồ
Nhóm X, Y phù hợp sơ đồ trên là
A. X (-CH3), Y (-NO2)
B. X (-NO2), Y (-CH3)
C. X (-NH2), Y (-CH3)
D. A, C đều đúng
-
Câu 3:
Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.
B. etan.
C. axetilen.
D. etilen.
-
Câu 4:
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 5:
Có thể tạo ra CH3COOH từ
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3CCl3.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 6:
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. metan
-
Câu 7:
Tên thay thế của hợp chất có công thức dưới đây là
A. 3,4,6-trimetylheptan-4,5-điol
B. 2,4-đimetyl-5-etylhexan-3,4-điol
C. 2,4,5-trimetylheptan-3,4-điol
D. 3,5-đimetyl-2-etylhexan-3,4-điol
-
Câu 8:
Trong các chất: ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. ancol propylic
B. anđehit fomic
C. axit butiric
D. etilen glycol
-
Câu 9:
Khi đun nóng hh gồm CH3OH với HCl đặc có thể thu được hợp chất có tên là:
A. metylclorua
B. clometan
C. đimetyl ete
D. A và B đều đúng
-
Câu 10:
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
-
Câu 11:
Ancol no X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O
B. C2H5O
C. C6H15O3
D. C4H10O2
-
Câu 12:
Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhậnn biết được các chất: ancol etylic, glixerol, dung dịch anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. Cu(OH)2/OH-
B. Quỳ tím
C. Kim loại Na
D. dd AgNO3/NH3.
-
Câu 13:
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
A. \(CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CHCl\)
B. \(CH \equiv C - C{H_3} + HCl \to C{H_2} = CCl - C{H_3}\)
C. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + HCl \to C{H_3}CH = CClC{H_3}\)
D. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + 2{H_2} \to C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
-
Câu 14:
Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là
A. 3 < pH < 7.
B. < 3.
C. 3
D. 10-3
-
Câu 15:
Để chuyển hóa ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác
A. Ni, t0
B. Mn, t0
C. Pd/PbCO3, t0
D. Fe, t0
-
Câu 16:
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
-
Câu 17:
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử của A là
A. C4H6
B. C5H8
C. C3H4
D. C6H10
-
Câu 19:
Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑.
B. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. CH3COONa rắn + NaOH rắn → CH4↑ + Na2CO3.
-
Câu 20:
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 21:
Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được:
A. butan
B. isobutan
C. isopentan
D. pentan
-
Câu 22:
Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 23:
Cho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Gía trị của V là
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 7,84.
D. 8,96.
-
Câu 24:
Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 36,25 gam/mol, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là :
A. C4H10.
B. C5H12.
C. C3H8.
D. C2H6.
-
Câu 25:
Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. A có phân tử khối là 72 và khi cho tác dụng với clo (có askt) thì thu được bốn dẫn xuất monocle. A có tên gọi là:
A. isopentan
B. 2, 2-đimetylpropan
C. neopentan
D. pentan
-
Câu 26:
Hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Trộn một thể tích hỗn hợp X với một lượng vừa đủ khí oxi để được một hỗn hợp Y rồi đen đốt cháy hoàn toàn thì thu được sản phẩm khí và hơi Z. Tỉ khối của Y so với Z là 744 : 713. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C5H10 và C6H12.
B. C3H6 và C2H4.
C. C4H8 và C5H10.
D. C3H6 và C4H8.
-
Câu 27:
Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu ?
A. 0,24 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 0,32 mol.
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin X thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
-
Câu 29:
Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm axetilen và propin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), sau phản ứng thu được 92,1 gam kết tủa. Phần trăm số mol axetilen trong X là
A. 70%.
B. 30%.
C. 60%.
D. 40%.
-
Câu 30:
Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 15,654.
B. 15,465.
C. 15,546.
D. 15,456.
-
Câu 31:
Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren dư. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung dịch KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 83,33%
-
Câu 32:
Cho 18,4 gam X gồm glixerol và một ancol no đơn chức Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Lượng hiđro do Y sinh ra bằng 2/3 lượng hiđro do glixerol sinh ra. Công thức phân tử của Y là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
-
Câu 33:
Đun ancol X đơn chức với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có dY/ X = 1,75. Công thức phân tử của X là
A. C3H5OH
B. C3H7OH
C. C4H7OH
D. C4H9OH
-
Câu 34:
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. axetanđehit
B. metan
C. phenol
D. propan-1-ol
-
Câu 35:
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Biết A chỉ chứa một loại nhóm chức và 0,05 mol A tham gia phản ứng tráng gương thì tạo ra 0,1 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C3H7CHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C2H3CHO.
-
Câu 36:
Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2 (xt Ni) sinh ra ancol chứa C bậc IV trong phân tử. Công thức của A là
A. (CH3)2CHCHO.
B. (CH3)2CH-CH2CHO.
C. (CH3)3C-CH2CHO.
D. (CH3)3CCHO.
-
Câu 37:
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12 g
B. 6,48 g
C. 8,10 g
D. 16,20 g
-
Câu 38:
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro có khối lượng là m gam đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Tính giá trị của m.
A. 5,6 gam
B. 5,4 gam
C. 5,8 gam
D. 6,2 gam
-
Câu 39:
Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào bình đựng Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 86,4.
B. 97,2.
C. 108,0.
D. 129,6.
-
Câu 40:
M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X và Y no, Z không no (có 1 liên kết đôi C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 45,024 lít khí CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O
- Phần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2
- Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y, Z lần lượt là
A. 50%; 40%; 35%.
B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%; 50%; 35%.