Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm 2022-2023
Trường THPT Lý Tự Trọng
-
Câu 1:
Thấu kính có độ tụ D = -5 điôp đó là thấu kính
A. Phân kì có tiêu cự f = -5 cm.
B. Hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
C. Phân kì có tiêu cự f = -20 cm.
D. Hội tụ có tiêu cự f = 5 cm.
-
Câu 2:
Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. \({n_{21}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \({n_{21}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
C. \({n_{21}} = {n_2} - {n_1}\)
D. \({n_{21}} = {n_1} - {n_2}\)
-
Câu 3:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
-
Câu 4:
Một con lắc lò xo có độ cứng \(k = 20N/m\) dao động điều hòa với biên độ \(4cm\). Động năng của con lắc khi nó có biên độ \(3cm\) là:
A. \(0,007J\)
B. \(0,07\)
C. \(0,0014J\)
D. \(0,1J\)
-
Câu 5:
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,2s và vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng là 4π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 2,4cm
B. 3,3cm
C. 6cm
D. 5,5cm
-
Câu 6:
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2m. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 2m.
B. 4m.
C. 0,5m.
D. 1m.
-
Câu 7:
Xét sóng dừng trên sợi dây, hai điểm bụng liên tiếp sẽ dao động
A. Đồng pha nhau
B. Vuông pha nhau
C. Lệch pha nhau
D. Ngược pha nhau
-
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. Tần số của âm
B. Cường độ âm
C. Vận tốc truyền âm
D. Biên độ của âm
-
Câu 9:
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là .\(u = 50\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\)Điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V. Hệ số công suất cosφ của mạch là:
A. 0,75
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,6
-
Câu 10:
Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Chiều dài của con lắc là:
A. l = 45cm.
B. l = 56cm.
C. l = 0,52m.
D. l = 0,65m.
-
Câu 11:
Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. Môi trường truyền âm
B. Bước sóng của âm
C. Tần số dao động của âm
D. Năng lượng âm
-
Câu 12:
Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tốt nhất
A. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn
B. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
D. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ
-
Câu 13:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì:
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.
-
Câu 14:
Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 440 vòng được dùng làm máy giảm áp, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 5 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:
A. 30 vòng.
B. 10 vòng.
C. 20 vòng.
D. 40 vòng.
-
Câu 15:
Vật dao động tắt dần có
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
-
Câu 16:
Đặt điện áp u = U0Coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 được xác định theo công thức nào sau đây?
A. w0 = 2 \(\sqrt {LC} \)
B. \({\omega _0} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \({\omega _0} = \frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
D. w0=\(\sqrt {LC} \)
-
Câu 17:
Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều có dạng: i = Coswt (i có đơn vị là Ampe, thời gian t có đơn vị là giây). Hãy xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện.
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) (A)
B. \(\frac{1}{2}\)(A)
C. \(\sqrt 2 \)(A)
D. 1(A)
-
Câu 18:
Xét đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R =10\(\sqrt 3 \) (W) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm\(L = \frac{{0,1}}{\pi }(H)\) và tụ điện có điện dung\(C = \frac{{500}}{\pi }(\mu F)\) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện qua mạch là:
A. \(\frac{\pi }{3}rad\)
B. \( - \frac{\pi }{3}rad\)
C. \( - \frac{\pi }{6}rad\)
D. \(\frac{\pi }{6}rad\)
-
Câu 19:
Xét hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1 và S2 có cùng phương trình dao động: u1 = u2 = Cospt (cm) , thời gian t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng 20cm/s. Trong vùng giao thoa, phần tử vật chất tại điểm M cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 15cm và 55cm sẽ thuộc:
A. Vân cực tiểu và có biên độ bằng 0.
B. Vân cực tiểu và có biên độ bằng 1cm.
C. Vân cực đại và có biên độ là 2cm.
D. vân cực đại và có biên độ là 1cm.
-
Câu 20:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:
A. cộng hưởng điện.
B. tự cảm.
C. tạo ra từ trường quay.
D. cảm ứng điện từ.
-
Câu 21:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng:
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \).
D. 2A2.
-
Câu 22:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ: x = Cost (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây). Hãy xác định tốc độ cực đại của chất điểm khi đến vị trí cân bằng.
A. 3 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 1 cm/s.
-
Câu 23:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của vật nặng là:
A. \(\frac{1}{5}s\)
B. \(\frac{\pi }{5}s\)
C. \(\frac{\pi }{{10}}s\)
D. \(\frac{1}{{10}}s\)
-
Câu 24:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 2f chạy qua tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là:
A. \(\frac{1}{{4\pi fC}}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi fC}}\)
C. 4pfC
D. 2pfC
-
Câu 25:
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Người không nghe được sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz hoặc lớn hơn 20 kHz.
B. Các đặc trưng sinh lý của sóng âm là độ cao, độ to và âm sắc.
C. Độ to của âm có đơn vị là đê-xi-Ben (dB).
D. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
-
Câu 26:
Trong một dao động cơ điều hoà, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Biên độ và tần số.
B. Gia tốc và li độ.
C. Gia tốc và tần số.
D. Biên độ và li độ.
-
Câu 27:
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi với tần số 20 Hz, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15cm. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây.
A. 900 cm/s.
B. 1200 cm/s.
C. 600 cm/s.
D. 300 cm/s.
-
Câu 28:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R =100W , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều: u = 200Cos(wt) (V ) . Khi mạch có hệ số công suất là 0,85 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 170,5 W.
B. 340,0 W.
C. 289,0 W.
D. 144,5 W.
-
Câu 29:
Con lắc lò xo có độ cứng k=40 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 4cm thì động năng của vật là bao nhiêu?
A. 82 mJ.
B. 18 mJ.
C. 32 mJ.
D. 50 mJ.
-
Câu 30:
Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại 60cm/s và gia tốc cực đại là 2p m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30cm/s và thế năng đang giảm. Chất điểm có gia tốc bằng p m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,25 s.
B. 0,60 s.
C. 0,05 s.
D. 0,15 s.
-
Câu 31:
Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian Dt con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian Dt con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 18
B. 20
C. 15
D. 24
-
Câu 32:
Xét sự truyền sóng âm, điểm M cách một nguồn âm O một đoạn R. Nếu đặt thêm tại O một nguồn âm (có công suất giống như nguồn âm lúc đầu) và tăng khoảng cách R lên 2 lần thì mức cường độ âm tại M:
A. tăng thêm log4 (B) .
B. giảm bớt log2 (B).
C. giảm bớt log4 (B).
D. tăng thêm log2 (B).
-
Câu 33:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm gấp hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là bao nhiêu?
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 34:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều: u =100\(\sqrt 2 \) Cos(wt)(V ) thì dòng điện xoay chiều qua mạch có biểu thức: \(i = \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)\)(A). Điện trở R có giá trị:
A. 100\(\sqrt 2 \) W.
B. 100W.
C. 50W.
D. 50\(\sqrt 2 \) W.
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g dao động điều hòa trên phương ngang. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Hãy xác định tần số góc và gia tốc của vật ở vị trí có li độ 6cm.
A. ω = 10 rad/s; a = - 6m/s2
B. ω = 10 rad/s; a = - 600 m/s2
C. ω = 10 rad/s; a = 6m/s2
D. ω = 10 rad/s; a = 600 m/s2
-
Câu 36:
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 30 dao động toàn phần. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đến vị trí có li độ x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương. Viết phương trình li độ của chất điểm.
A. \(x = 8\cos \left( {\pi t + {\pi \over 3}} \right)cm\)
B. \(x = 8\cos \left( {\pi t - {\pi \over 3}} \right)cm\)
C. \(x = 4\cos \left( {\pi t + {\pi \over 3}} \right)cm\)
D. \(x = 4\cos \left( {\pi t - {\pi \over 3}} \right)cm\)
-
Câu 37:
Xét hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu A, B cố định, chiều dài dây 80 cm, tốc độ truyền sóng trên dây 6,4m/s. Khi tần số trên dây là 20Hz thì có hiện tượng sóng dừng. Hãy xác định số nút sóng nằm trong hai đầu A và B lúc này.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 38:
Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp đồng bộ, khoảng cách hai nguồn là 6,2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động cực đại với điểm cực tiểu nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0,5cm. Tìm số vân cực đại, số vân cực tiểu nằm trong khoảng hai nguồn.
A. 7; 6
B. 6; 5
C. 6; 7
D. 5; 6
-
Câu 39:
Một khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều và có từ thông qua khung dây biến thiên theo biểu thức: \(\phi = \cos \left( {100t + \frac{\pi }{3}} \right)(m{\rm{W}}b)\). Hãy viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn.
A. \(E = 100\cos \left( {100t + {\pi \over 6}} \right)(mV)\)
B. \(E = 100\cos \left( {100t - {\pi \over 6}} \right)(mV)\)
C. \(E = 100\cos \left( {100t - {\pi \over 6}} \right)(V)\)
D. \(E = 100\cos \left( {100t - {\pi \over 6}} \right)(V)\)
-
Câu 40:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi), tần số dòng điện có thể thay đổi được. Khi tần số là f1 hoặc f2 thì trong đoạn mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Khi tần số là f3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa f1; f2 và f3 là:
A. \({f_1}{f_2} = f_3^2\)
B. \({f_1}{f_3} = f_2^2\)
C. \({f_1}{f_3} = {f_2}\)
D. \({f_1}{f_2} = {f_3}\)