Đề thi HK2 môn Vật Lí 12 năm 2023-2024
Trường THPT Ngô Thời Nhậm
-
Câu 1:
Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch và không đổi màu
B. chỉ bị lệch mà không đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là
A. 1,5i.
B. 9i.
C. i.
D. 8,5i
-
Câu 3:
Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
-
Câu 4:
Biết công thoát của electron khỏi kim loại Vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vônfram bằng
A. 0,675 μm.
B. 0,305 μm.
C. 0,276 μm.
D. 0,455 μm.
-
Câu 5:
Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 27p và 60n.
B. 27p và 33n.
C. 33p và 27n.
D. 33p và 27n.
-
Câu 6:
Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,6 μm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,38 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,65 μm.
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
-
Câu 8:
Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần?
A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại
-
Câu 9:
Vật nung nóng trên 2000o C không thể phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy được
B. tia hồng ngoại
C. tia X
D. tia tử ngoại
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
-
Câu 11:
Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động?
A. Tia X
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
D. Tia gamma
-
Câu 12:
Chọn phát biểu đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng quang điện ngoài
D. hiện tượng phát quang của chất rắn
-
Câu 13:
Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra.
C. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
-
Câu 14:
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
-
Câu 15:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có tính đơn sắc cao
B. Có tính kết hợp cao
C. Có cường độ lớn
D. Có công suất lớn
-
Câu 16:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a được chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D (D >> a) ta thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là:
A. \(x=\dfrac{k\lambda D}{a}\)
B. \(x=\dfrac{k\lambda a}{D}\)
C. \(x=\dfrac{k\text{a}D}{\lambda }\)
D. \(x=\dfrac{k\lambda }{aD}\)
-
Câu 17:
Trong chân không, bức xạ đơn sắc lục có bước sóng là 0,55µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,62 eV
B. 3,16 eV
C. 2,26 eV
D. 3,61eV
-
Câu 18:
Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử có nguyên tử số là Z và số khối A.
A. Số nơtron N chính là hiệu A-Z
B. Hạt nhân có Z prôtôn
C. Số khối A chính là số nuclôn tạo nên hạt nhân.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
-
Câu 19:
Bắn phá hạt nhân bằng hạt α thu được một hạt proton và một hạt Oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u ; mO = 16,9947u; u = 931MeV. Phản ứng này:
A. thu năng lượng là 1,21 MeV
B. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV
C. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,21 MeV
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 (tính từ vân trung tâm) là
A. 7,15 mm
B. 6,50 mm
C. 5,85 mm
D. 5,20 mm.
-
Câu 21:
Hạt nhân Đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 2,02 MeV
B. 2,23 MeV
C. 1,86 MeV
D. 0,67 MeV
-
Câu 22:
Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = - 3,40 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-5 m
B. 0,654.10-6 m
C. 0,487.10-6 m
D. 0,487.10-5 m
-
Câu 23:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2 > λ1.Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 14 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 2 vân,, bước sóng của λ2 là
A. 0,72 μm
B. 0,54 μm
C. 0,48 μm
D. 0,45 μm
-
Câu 24:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách từ D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7μm. Tìm khoảng cách của hai vân sáng liên tiếp?
A. 2 mm.
B. 3 mm.
C. 4 mm.
D. 1,5mm.
-
Câu 25:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 5i
B. x = 3i
C. x = 6i
D. x = 4i
-
Câu 26:
Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ \(\lambda = 0,44\mu m\). Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A. \(0,{468.10^9}m/s\)
B. \(0,{468.10^{ - 7}}m/s\)
C. \(0,{468.10^5}m/s\)
D. \(0,{468.10^6}m/s\)
-
Câu 27:
Máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch biến điệu
C. Mạch phát sóng cao tần
D. Mạch tách sóng
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng \(\lambda = 0,5\mu m\), biết \({S_1}{S_2} = a = 0,5mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 15mm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn.
A. 14 vân sáng và 15 vân tối
B. 16 vân sáng và 15 vân tối
C. 15 vân sáng và 14 vân tối
D. 15 vân sáng và 16 vân tối
-
Câu 29:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i = 0,05\cos \left( {2000t} \right)A\). Tần số góc dao động của mạch là:
A. \(1000\pi ra{\rm{d}}/s\)
B. \(2000ra{\rm{d}}/s\)
C. \(2000ra{\rm{d}}\)
D. \(4000\pi ra{\rm{d}}/s\)
-
Câu 30:
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. một hạt trong 1 mol nguyên tử
B. một nuclôn
C. một nơtrôn
D. một proton
-
Câu 31:
Hạt nhân \(_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn \({m_n} = 1,0087u\), khối lượng của proton \({m_p} = 1,0073u,1u = 931Mev/{c^2}\). Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là
A. \(0,6321Mev\)
B. \(632,1531Mev\)
C. \(63,2152Mev\)
D. \(6,3215Mev\)
-
Câu 32:
\(_6^{12}C\) có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó \(\left( {{m_p} = 1,007276u,{m_n} = 1,008665u} \right)\).
A. \(82,54MeV/{c^2}\)
B. \(73,35MeV/{c^2}\)
C. \(91,63MeV/{c^2}\)
D. \(92,2MeV/{c^2}\)
-
Câu 33:
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng \(0,452\mu m\) và \(0,243\mu m\) vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là \(0,5\mu m\). Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng
A. \(9,{24.10^3}m/s\)
B. \(2,{29.10^4}m/s\)
C. \(1,{34.10^6}m/s\)
D. \(9,{61.10^5}m/s\)
-
Câu 34:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất \(\Delta t\) thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:
A. \(3\Delta t\)
B. \(12\Delta t\)
C. \(6\Delta t\)
D. \(4\Delta t\)
-
Câu 35:
Công thoát electron ra khỏi 1 kim loại A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s\), vận tốc ánh sáng trong chân không \(c = {3.10^8}m/s\). Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. \(0,44\mu m\)
B. \(0,3\mu m\)
C. \(0,6\mu m\)
D. \(0,66\mu m\)
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đó
D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại
-
Câu 37:
Trong các hạt nhân nguyên tử: \(_2^4He;_{26}^{56}Fe;_{92}^{230}U\) và \(_{90}^{230}Th\), hạt nhân bền vững nhất là:
A. \(_2^4He\)
B. \(_{26}^{56}Fe\)
C. \(_{90}^{230}Th\)
D. \(_{92}^{230}U\)
-
Câu 38:
Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có \({\lambda _1} = 0,25\mu m,{\lambda _2} = 0,4\mu m,{\lambda _3} = 0,15\mu m,{\lambda _4} = 0,28\mu m\) thì bức xạ nào không gây ra hiện tượng quang điện.
A. \({\lambda _2},{\lambda _4}\)
B. cả 4 bức xạ trên
C. \({\lambda _1},{\lambda _4}\)
D. \({\lambda _3},{\lambda _1}\)
-
Câu 39:
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ.
A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot.
C. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
-
Câu 40:
Chọn nhận định đúng.
A. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.
C. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.
D. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.