Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022
Trường THPT Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy, cho điểm A(2;5)A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ →v=(1;2)→v=(1;2) biến điểm AA thành điểm A′ có tọa độ là.
A. A′(3;7)
B. A′(3;1)
C. A′(4;7)
D. A′(1;6)
-
Câu 2:
Số các sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là
A. 3!2!
B. 5!
C. 3!2!2!
D. 5
-
Câu 3:
Phương trình cos2x+2cosx−3=0 có nghiệm là
A. x=π4+kπ,k∈Z
B. x=π2+k2π,k∈Z
C. x=π2+kπ,k∈Z
D. x=k2π,k∈Z
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(−10;1) và M′(3;8). Phép tịnh tiến theo vectơ →v biến điểm M thành điểm M′. Khi đó vectơ →v có tọa độ là
A. →v=(13;−7)
B. →v=(−13;−7)
C. →v=(−13;7)
D. →v=(13;7)
-
Câu 5:
Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?
A. 48
B. 24
C. 14
D. 18
-
Câu 6:
Cho khai triển:
(2x−y2)6=64C06x6−32C16x5y2+16C26x4y4+...+4C46x2y8−2C56xy10+C66y12.
Số hạng trong dấu ...là
A. −C36(2x)3y6
B. 8C36x3y6
C. −8x3y6
D. 64x3y6
-
Câu 7:
Hai xạ thủ độc lập bắn vào mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là 0,7. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là 0,8. Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
A. P=0,94
B. P=0,56
C. P=0,08
D. P=0,06
-
Câu 8:
Có 20 người tham gia một buổi tiệc, trong 20 người đó có 4 cặp vợ chồng. Ban tổ chức cần chọn 3 người tham gia một trò chơi. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người đó không có 2 người nào là vợ chồng?
A. 1685
B. 1684
C. 1068
D. 988
-
Câu 9:
Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là
A. 1257854
B. 14155
C. 30199
D. 6199
-
Câu 10:
Cho ΔABC có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lươt là trung điểm của AB,BC,CA. Phép vị tự nào sau đây biến ΔABC thành ΔNPM?
A. V(G,−12)
B. V(A,−12)
C. V(G,−2)
D. V(M,12)
-
Câu 11:
Phương trình sin(2x−π3)=0 có nghiệm là
A. x=kπ,k∈Z
B. x=π6+kπ2,k∈Z
C. x=π2+kπ,k∈Z
D. x=π3+kπ,k∈Z
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0). Phép quay tâm O góc quay 90∘ biến điểm A thành điểm nào sau đây?
A. M(−3;0)
B. N(3;3)
C. P(0;−3)
D. Q(0;3)
-
Câu 13:
Cho hình vuông ABCD tâm O có thứ tự như hình vẽ, gọi I là trung điểm BC. ảnh của điểm I qua phép quay tâm O, góc quay 90∘ là
A. Điểm C.
B. Điểm B.
C. Trung điểm cạnh CD.
D. Trung điểm cạnh AB.
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số −2 biến điểm A(1;−3) thành điểm A′ có tọa độ là
A. A′(−2;−6)
B. A′(−2;6)
C. A′(2;6)
D. A′(1;3)
-
Câu 15:
Cho dãy số (un), biết công thức số hạng tổng quát un=2n−3. Số hạng thứ 10 của dãy số bằng
A. 17
B. 20
C. 10
D. 7
-
Câu 16:
Khai triển nhị thức Niu-tơn của (4x+5)2019 có bao nhiêu số hạng?
A. 2018
B. 2020
C. 2019
D. 2021
-
Câu 17:
Phép vị tự tâm O tỉ số k(k≠0) biến mỗi điểm M thành điểm M′. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. →OM=1k→OM′
B. →OM=k→OM′
C. →OM=−k→OM′
D. →OM=−1k→OM′
-
Câu 18:
Trên giá sách có 10 quyến sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyến sách tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Số cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau là
A. 480
B. 42
C. 188
D. 24
-
Câu 19:
Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất hiện mặt hai chấm là
A. 12
B. 13
C. 16
D. 14
-
Câu 20:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tình tiến sau T→DA biến
A. C thành A
B. A thành D
C. B thành C
D. C thành B
-
Câu 21:
Nghiệm của phương trình cosx=1 là
A. x=π+k2π,k∈Z
B. x=π2+k2π,k∈Z
C. x=π4+kπ,k∈Z
D. x=k2π,k∈Z
-
Câu 22:
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là
A. 10
B. 10!
C. A210
D. C210
-
Câu 23:
Tập xác định của hàm số y=tanx là
A. D=R∖{kπ,k∈Z}
B. D=R∖{π2+kπ,k∈Z}
C. D=R∖{3π4+kπ,k∈Z}
D. D=R∖{π4+kπ,k∈Z}
-
Câu 24:
Nghiệm của phương trình tanx=1 là
A. x=3π4+kπ,k∈Z
B. x=π2+kπ,k∈Z
C. x=π4+kπ,k∈Z
D. x=kπ,k∈Z
-
Câu 25:
Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S,N) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là
A. {SS,NN,SN}
B. {SS,NN,NS}
C. {SS,NN,SN,NS}
D. {S,N}
-
Câu 26:
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 8.
A. 16.
B. 12.
C. 536.
D. 19.
-
Câu 27:
Trong các dãy số (un) xác định bởi số hạng tổng quát un sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?
A. un=2n.
B. un=2n−5.
C. un=(−3)n.
D. un=1−n3n+2.
-
Câu 28:
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α). Giả sử a//(α),b⊂(α). Khi đó:
A. a,b cắt nhau.
B. a//b hoặc a,b chéo nhau.
C. a,b chéo nhau.
D. a//b
-
Câu 29:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (β).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α) và (β) thì (α) và (β) song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với (β).
-
Câu 30:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′. Gọi H là trung điểm của A′B′. Hỏi đường thẳng B′C song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (HA′C).
B. (HAB).
C. (AHC′).
D. (AA′H).
-
Câu 31:
Cho dãy số (un,) biết un=2n−15n+3 với n∈N∗. Hỏi số 13 là số hạng thứ mấy của dãy số ?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
-
Câu 32:
Số hạng chứa x3 trong khai triển (x+12x)9 với x≠0 là :
A. −C39x3.
B. 18C39x3.
C. 18C39.
D. C39x3.
-
Câu 33:
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O,O1 lần lượt là tâm của ABCD,ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?
A. MO1 cắt (BEC).
B. OO1//(EFM).
C. OO1//(BEC).
D. OO1//(AFD).
-
Câu 34:
Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=−3un=12un−1+1 với n∈N∗,n≥2. Tìm số hạng u4.
A. u4=12.
B. u4=1.
C. u4=118.
D. u4=58.
-
Câu 35:
Hệ số của x10 trong khai triển (3x2+1x)14 với x≠0 là :
A. C61438x10.
B. C61438.
C. C61436.
D. C61436x10.
-
Câu 36:
Cho dãy số (un), biết un=n2+32n2−1 với n∈N∗. Tìm số hạng u5.
A. u5=74.
B. u5=79.
C. u5=2451.
D. u5=47.
-
Câu 37:
Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng.
A. 401001.
B. 2401001.
C. 2001001.
D. 7021001.
-
Câu 38:
Giải phương trình: sinx+sin2x=0
A. x=kπ,x=±2π3+k2π, k∈Z.
B. x=2kπ,x=±2π3+k2π, k∈Z.
C. x=kπ,x=±2π3+kπ, k∈Z.
D. x=kπ,x=±π3+k2π, k∈Z.
-
Câu 39:
Tìm số hạng chứa x29 trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của (x2−x)n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2C2n−19n=0.
A. C1120x25.
B. C1120x19.
C. C1120x29.
D. C920x29.
-
Câu 40:
Trong trận bóng đá chung kết, hai bạn Việt và Nam tham gia sút phạt, biết rằng khả năng sút phạt vào lưới của Việt và Nam lần lượt là 0,7 và 0,8. Tính xác suất để ít nhất một bạn ghi bàn.
A. 0,9
B. 0,94
C. 0,68
D. 0,45