Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Đào Duy Từ
-
Câu 1:
Nghiệm của hệ phương trình {√2x−y=−13x−√2y=2 là
A. {x=2−√2y=3−2√2
B. {x=√2−2y=2√2−3
C. {x=2+√2y=3+2√2
D. {x=√2+2y=2√2−3
-
Câu 2:
Cho →u=(2;−2),→v=(1;8). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. →u+→v và →b=(1;2) cùng hướng
B. 2→u+→v,→v cùng phương
C. →u,→v cùng phương
D. →u−→v và →a=(1;−10) ngược hướng
-
Câu 3:
Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?
A. y=x2−4x+3
B. y=2x2+8x+3
C. y=x2+4x+3
D. y=−x2−4x+3
-
Câu 4:
Trong các hàm số cho sau, hàm số bậc nhất là:
A. y=2x−23
B. y=−22x+1
C. y=mx+1x
D. y=√mx+x
-
Câu 5:
Điều kiện của m để phương trình (m2−5)x−1=m−x có nghiệm duy nhất là :
A. m≠±√5
B. m≠−2
C. m≠2
D. m≠±2
-
Câu 6:
Tam giác ABC vuông ở A và có góc ˆB=40∘. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. (→AB,→BC)=140∘
B. (→BC,→AC)=140∘
C. (→AC,→CB)=40∘
D. (→AB,→CB)=50∘
-
Câu 7:
Cho 3 điểm A(1;4);B(3;2);C(5;4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu ?
A. 8+8√2
B. 4+4√2
C. 4+2√2
D. 2+2√2
-
Câu 8:
Hệ phương trình {(m−1)x−y=2−2x+my=1 có vô nghiệm khi?
A. [m=−1m=2
B. [m=1m=−2
C. [m≠−1m≠2
D. [m=−1m=−2
-
Câu 9:
Các đường thẳng y=−5(x+2);y=ax+3;y=3x+a đồng quy với giá trị của a là:
A. −11
B. −18
C. −12
D. −10
-
Câu 10:
Cho hàm số y=ax2+bx+c(a<0) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−b2a;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−b2a)
C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x=−b2a
-
Câu 11:
Số nghiệm của hệ phương trình {x2−y2=4xy=5 là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 12:
Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình x2−3x+2=0. Tổng x21+x22 bằng:
A. 10
B. 9
C. 5
D. 8
-
Câu 13:
Cho biết sinα3=45. Giá trị của P=2sin2α3+5cos2α3 bằng bao nhiêu?
A. P=9325
B. P=10925
C. P=11125
D. P=10725
-
Câu 14:
Cho tam giác ABC có A(−4;0), B(4;6), C(−1;4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là:
A. (767;−1207)
B. (0;2)
C. (4;0)
D. (−767;1207)
-
Câu 15:
Hệ phương trình {3x+2y=125x−3y=1 có nghiệm là:
A. (−1;−2)
B. (−1;−12)
C. (12;13)
D. (−1;2)
-
Câu 16:
Hệ phương trình {mx+y=m−34x+my=−2 có nghiệm duy nhất khi:
A. m=2
B. {m≠2m≠−2
C. m=−2
D. [m=2m=−2
-
Câu 17:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=|2x2−3|
A. (0;−3)
B. (−1;−1)
C. (−2;5)
D. (−2;12)
-
Câu 18:
Cho hàm số y=2x2−4x+3 có đồ thị là Parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) có trục đối xứng là d:x=1
B. (P) có đỉnh là S(−1;9)
C. (P) không có giao điểm với trục hoành
D. (P) đi qua điểm M(−1;9)
-
Câu 19:
Cho tam giác ABC có A(2;0),B(0;3),C(−3;1). Đường thẳng d đi qua A và song song với BC có phương trình là
A. 2x−3y−4=0
B. 5x+y−3=0
C. x+5y−15=0
D. x−15y+15=0
-
Câu 20:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (−∞;0) ?
A. y=√2(x+1)2
B. √2x2+1
C. −√2(x+1)2
D. −√2x2+1
-
Câu 21:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:{x=−1+2ty=3+t
A. →n1=(2;−1)
B. →n3=(1;−2)
C. →n2=(1;2)
D. →n4=(1;2)
-
Câu 22:
Cho phương trình (1−√2)x4−(√2−√3)x2+√3=0. Số các nghiệm dương của phương trình là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 23:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1),B(2;−1),C(4;3). Tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành là :
A. D(1;3)
B. D(3;5)
C. D(3;1)
D. D(5;1)
-
Câu 24:
Tam giác ABC có AB=8cm,AC=20cm và có diện tích bằng 64cm2. Giá trị sinA bằng
A. sinA=√32
B. sinA=89
C. sinA=45
D. sinA=38
-
Câu 25:
Cho phương trình |x−2|=2x−1(1). Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).
A. (x−2)2=(2x−1)2.
B. (x−2)2=2x−1.
C. x−2=2x−1.
D. x−2=1−2x.
-
Câu 26:
Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
A. A∩∅=A.
B. ∅⊂A.
C. A∈{A}.
D. A⊂A.
-
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x2−2(m+1)x+m=0 vô nghiệm.
A. m<−1.
B. m≥−12.
C. m≤−1.
D. −1≤m≤−12.
-
Câu 28:
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Tính |→AO+→AB|.
A. a√102.
B. a√32.
C. a√104.
D. 5a22.
-
Câu 29:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(−4;7),B(a;b),C(−1;−3). Tam giác ABC nhận G(−1;3) làm trọng tâm. Tính T=2a+b.
A. T=9.
B. T=7.
C. T=1.
D. T=−1.
-
Câu 30:
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(4−m2)x+2 đồng biến trên R. Tính số phần tử của S.
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 31:
Tìm tập xác định của hàm số y=√x−1+1x+4.
A. (1;+∞]∖{4}.
B. (1;+∞)∖{4}.
C. (−4;+∞).
D. [1;+∞).
-
Câu 32:
Cho →a,→b có |→a|=4,|→b|=5,(→a,→b)=60∘. Tính |→a−5→b|.
A. 9.
B. √541.
C. √59.
D. √641.
-
Câu 33:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60∘ phải không ?
D. Các em hãy cố gắng học tập !
-
Câu 34:
Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình :x2+3x−10=0. Tính giá trị P=1x1+1x2.
A. P=310.
B. P=103.
C. P=−310.
D. −103.
-
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x)=3x4−4x2+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. y=f(x)là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B. y=f(x)là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y=f(x)là hàm số chẵn.
D. y=f(x)là hàm số lẻ.
-
Câu 36:
Cho tam giác đều ABC. Tính góc (→AB,→BC).
A. 120∘.
B. 60∘.
C. 30∘.
D. 150∘.
-
Câu 37:
Điều kiện xác định của phương trình √2x−3=x−3 là :
A. x≥3.
B. x>3.
C. x≥32.
D. x>32.
-
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2−4x+6+m=0 có ít nhất 1 nghiệm dương.
A. m≤−2.
B. m≥−2.
C. m>−6.
D. m≤−6.
-
Câu 39:
Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y=−(x+1)2.
B. y=−(x−1).
C. y=(x+1)2.
D. y=(x−1)2.
-
Câu 40:
Số nghiệm phương trình (2−√5)x4+5x2+7(1+√2)=0
A. 0
B. 2
C. 1
D. 4