Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022
Trường THCS Trường Chinh
-
Câu 1:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
D. Rắn, lỏng, khí
-
Câu 2:
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là
A. S, C, P
B. S, C, Cl2
C. C, P, Br2
D. C, Cl2, Br2
-
Câu 3:
Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:
A. Hiđro hoặc với kim loại
B. Dung dịch kiềm
C. Dung dịch axit
D. Dung dịch muối
-
Câu 4:
Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại
A. O2.
B. CO2.
C. H2O.
D. N2.
-
Câu 5:
Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích
A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.
B. làm các thiết bị không bị gỉ.
C. để cho mau bén.
D. để sau này bán lại không bị lỗ.
-
Câu 6:
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với
A. oxi và kim loại.
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và hiđro.
D. cả oxi, kim loại và hiđro.
-
Câu 7:
Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
-
Câu 8:
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
-
Câu 9:
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3
B. KCl
C. NaOH
D. NaNO3
-
Câu 10:
Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:
A. nước brom
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. nước clo
-
Câu 11:
Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. Dùng quì tím
B. Dùng dung dịch BaCl2
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
-
Câu 13:
Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
-
Câu 14:
Chọn các phát biểu đúng:
1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất
2. KL nào dẫn điên tốt thường dẫn nhiệt tốt
3. Tất cả các KL đều có tính ánh kim
4. Mọi KL đều cháy được trong oxi
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1, 2
-
Câu 15:
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu
B. Au, Ag
C. Au, Al
D. Ag, Al
-
Câu 16:
Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số
A. % khối lượng NO có trong phân
B. % khối lượng HNO3 có trong phân
C. % khối lượng N có trong phân
D. % khối lượng NH3 có trong phân
-
Câu 17:
Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là:
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
-
Câu 18:
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học?
A. CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
-
Câu 19:
Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch sau ?
A. NaCl và AgNO3
B. NaCl và Ba(NO3)2
C. KNO3 và BaCl2
D. CaCl2 và NaNO3
-
Câu 20:
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2
B. dung dịch NaNO3 và CaCl2
C. dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
-
Câu 21:
Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
-
Câu 22:
Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước biển
B. Nước mưa
C. Nước sông
D. Nước giếng.
-
Câu 23:
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch BaCl2
-
Câu 24:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
-
Câu 25:
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:
A. Ca(OH)2, Na2CO3
B. Ca(OH)2, NaCl
C. Ca(OH)2, NaNO3
D. NaOH, KNO3
-
Câu 26:
Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:
A. dd không màu
B. dd màu xanh
C. kết tủa trắng
D. dd màu hồng
-
Câu 27:
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
-
Câu 28:
Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 dư phản ứng với SO2
B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho Cu(OH)2 phản ứng với HCl
D. Nung nóng Cu(OH)2
-
Câu 29:
Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10 g
B. 20 g
C. 30 g
D. 40 g
-
Câu 30:
Hoà tan 2,8 gam CaO vào nước ta được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 1 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia phản ứng. Các thể tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít.
B. 3,360 lít.
C. 2,016 lít hoặc 0,224 lít.
D. 2,24 lít hoặc 3,36 lít.
-
Câu 31:
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
A. 19,7 g
B. 19,5 g
C. 19,3 g
D. 19 g
-
Câu 32:
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:
A. 14,84 gam
B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
-
Câu 33:
Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với muối hiđrocacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.
A. 12,0 gam.
B. 10,8 gam.
C. 14,4 gam.
D. 18,0 gam.
-
Câu 34:
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%
-
Câu 35:
Tính chất hóa học nào không phải của axit?
A. Tác dụng với kim loại.
B. Tác dụng với muối.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với oxit bazơ.
-
Câu 36:
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
A. NaCl, HCl
B. HCl, H2SO4
C. NaOH, KOH
D. NaCl, NaOH
-
Câu 37:
Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch sắt (II) sunfat vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sunfat. Để thu được dung dịch chứa duy nhất muối kẽm sunfat, theo em dùng kim loại nào ?
A. Đồng
B. Sắt
C. Kẽm
D. Nhôm
-
Câu 38:
Dung dịch muối ZnSO4 có lẫn một ít tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 nêu trên là dễ dàng nhất?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg.
-
Câu 39:
Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là:
A. sắt
B. nhôm
C. đồng
D. bạc
-
Câu 40:
Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. MgCl2.