Đề thi HK2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023
Trường THCS Phan Bội Châu
-
Câu 1:
Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
A. 78,30C.
B. 7,30C.
C. 73,50C.
D. 73,70C.
-
Câu 2:
Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + R-(COOH)3
-
Câu 3:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 loãng và nước cất
-
Câu 4:
Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H6.
-
Câu 5:
Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi.
A. Etan
B. Benzen
C. Metan
D. Axetylen
-
Câu 6:
Rượu êtylic phản ứng được với kali vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
D. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
-
Câu 7:
Dầu ăn là:
A. Este của glixerol.
B. Este của glixerol và axít béo
C. Este của axit axetic với glixerol
D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
-
Câu 8:
Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng:
A. Một kim loại
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Nước Brôm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm
D. Có mùi hắc, rất độc
-
Câu 10:
Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3
B. C6H5ONa, CH4O, HNO3, C6H6
C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
D. CH3NO2, CH3Br, NaOH
-
Câu 11:
Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, C2H5OH, H2O.
C. CH3COOH, C2H5OH, C6H6.
D. C2H5OH , H2O, NaOH.
-
Câu 12:
Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulôzơ.
B. Glucozơ.
C. Protêin.
D. Tinh bột.
-
Câu 13:
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16. Tìm công thức phân tử của A.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. CH4O
D. C2H4O
-
Câu 14:
Etilen thuộc nhóm
A. Hidrocacbon
B. Dẫn xuất hidrocacbon
C. Chất rắn
D. Chất lỏng
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?
A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
-
Câu 16:
Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Ancol etylic tác dụng được với
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Cu
-
Câu 18:
Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Etilen
B. Bezen
C. Metan
D. Axetilen
-
Câu 19:
Glucozơ có tính chất nào dưới đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím.
B. Tác dụng với dung dịch axit.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
-
Câu 20:
Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Các polime có phân tử khối rất lớn.
C. Các polime dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
-
Câu 21:
Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là:
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 8.69 lít
D. 11,2 lít
-
Câu 22:
Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C-H
B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
-
Câu 23:
Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Công thức hydrocacbon đó là:
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2
-
Câu 24:
Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C4H8O là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4
C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp
-
Câu 26:
Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.
-
Câu 27:
Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
-
Câu 28:
Cho sơ đồ sau:
CH2 = CH2 + H2O \(\xrightarrow{x\text{ }\!\!\acute{\mathrm{u}}\!\!\text{ c t }\!\!\acute{\mathrm{a}}\!\!\text{ c}}\) X
X + Y \(\xrightarrow{{Xúc\ tác}}\) CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 \(\xrightarrow{men\text{ }gi\hat{a}m}\) Y + H2O
Vậy X, Y có thể là:
A. C2H6, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3COONa.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H4, C2H5OH.
-
Câu 29:
Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
-
Câu 30:
Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
A. C3H7O2N.
B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N.
D. C6H13O2N.