Đề thi HK2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023
Trường THCS Trương Công Định
-
Câu 1:
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Mg vào dung dịch CH3COOH.Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
-
Câu 2:
Đường nho là loại đường nào sau đây?
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
-
Câu 3:
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng
A. quỳ tím.
B. iot.
C. NaCl.
D. glucozơ.
-
Câu 4:
Khi cho giấm ăn vào sữa đậu nành có hiện tượng
A. sữa bò bị vón cục.
B. sữa bò và nước chanh hòa tan vào nhau.
C. xuất hiện màu xanh đặc trưng.
D. không có hiện tượng gì.
-
Câu 5:
Polime nào sau dây không phải là polime thiên nhiên?
A. Poli etilen.
B. Xenlulozơ.
C. Tơ tằm.
D. Tinh bột.
-
Câu 6:
Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%.
B. 20%.
C. 18%.
D. 25%
-
Câu 7:
Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,89 kg.
B. 0,98 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,8 kg.
-
Câu 8:
Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch brom là
A. C2H2, C6H6, CH4.
B. C2H2, CH4, C2H4.
C. C2H2, C2H4.
D. C2H2, H2, CH4.
-
Câu 9:
Cho 4,48g CaO tác dụng vừa đủ với axit H2SO4. Sau khi cô cạn sản phẩm, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,88 gam.
B. 8,10 gam.
C. 4,48 gam.
D. 8,48 gam.
-
Câu 10:
Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là
A. BaCl2
B. KMnO4
C. Quỳ tím
D. AgNO3
-
Câu 11:
Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là
A. Muối natri của axit axetic và glixerol.
B. Axit axetic và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Muối natri của axit béo và glixerol.
-
Câu 12:
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?
A. H2O dư.
B. Dung dịch NaCl dư.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Dung dịch HCl dư.
-
Câu 13:
Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. Na.
C. Quỳ tím.
D. AgNO3 trong NH3.
-
Câu 14:
Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
A. Ca(OH)2, Cu.
B. Fe, Ag.
C. FeCl2, Mg.
D. Fe2O3, Al.
-
Câu 15:
Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng este hóa đạt 60%). Khối lượng etyl axetat (tính theo lượng rượu etylic) thu được là
A. 26,4 gam.
B. 30,8 gam.
C. 44,0 gam.
D. 32,1 gam.
-
Câu 16:
Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, có ánh sáng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
-
Câu 17:
Benzen không tác dụng được với chất nào sau?
A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Br2 (xúc tác bột Fe).
C. Khí O2 (nhiệt độ cao).
D. Br2 (trong dung môi nước).
-
Câu 18:
Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
A. cacbon monoxit.
B. etilen.
C. metan.
D. axetilen.
-
Câu 19:
Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là
A. Cu.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
-
Câu 20:
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3.
B. CaC2.
C. CaO.
D. Na2S.
-
Câu 21:
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. Br2
B. NaOH
C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3
-
Câu 22:
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
-
Câu 23:
Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
-
Câu 24:
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là
A. axetilen.
B. metan.
C. etilen.
D. benzen.
-
Câu 25:
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 15,6 gam.
B. 7,8 gam.
C. 9,75 gam.
D. 16 gam.
-
Câu 26:
Este là sản phẩm của phản ứng giữa
A. axit và rượu.
B. rượu và gluxit.
C. axit và muối.
D. rượu và muối.
-
Câu 27:
Cho các chất sau : Mg, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ba(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
-
Câu 28:
Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu vừng. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại kali và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
-
Câu 29:
Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
-
Câu 30:
Để nhận biết 2 lọ đựng dung dịch C2H5OH và CH3COOH ta dùng
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. cả A và C đều đúng.