Đề thi HK2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
-
Câu 1:
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo.
B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo.
D. glixerol và xà phòng.
-
Câu 2:
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm.
B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng
D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
-
Câu 3:
Khí đất đèn có công thức phân tử là?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. CaC2
-
Câu 4:
Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
-
Câu 5:
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
-
Câu 6:
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
-
Câu 7:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết ba.
-
Câu 8:
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số lớp electron.
-
Câu 9:
Cho K, NaOH, K2O, CaCO3 lần lượt vào các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
-
Câu 10:
Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì:
A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
-
Câu 11:
Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dung dịch brom?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH3.
C. C2H4
D. CH4.
-
Câu 12:
Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
A. 6.5 mol khí O2
B. 13 mol khí O2.
C. 12 mol khí O2.
D. 10 mol khí O2.
-
Câu 13:
Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
A. CO.
B. Cl2.
C. CO2
D. H2.
-
Câu 14:
Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P.
B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl.
D. S i, P, S, Cl.
-
Câu 15:
Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brom. Hiện tượng quan sát là:
A. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
B. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
C. màu da cam của dung dịch brom trở thành không màu.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
-
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016 lít CO2 đktc và 0.81 g H2O.Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0.336 lít H2. Công thức phân tử A là:
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6O.
D. C6H6.
-
Câu 17:
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, C6H12O6.
C. CH4, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3COOH.
-
Câu 18:
Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh.
A. HNO3
B. HCl
C. H2SO4.
D. HF.
-
Câu 19:
Số ml rượu etylic có trong 250 ml rượu 45 độ là:
A. 250ml
B. 215ml
C. 112.5ml
D. 75ml.
-
Câu 20:
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl
B. NaNO3 và KHCO3
C. K2CO3 và Ca(OH)2
D. KHCO3 và NaOH
-
Câu 21:
Cho axetilen vào bình dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom
B. khối lượng brom
C. axetilen
D. brom và khí axetilen
-
Câu 22:
Dãy các chất phản ứng với kim loại Na là
A. CH3COOH, (C6H10O5)n
B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6
D. CH3COOH, CH3OH
-
Câu 23:
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là
A. H2, CH3CH2ONa
B. H2, NaOH
C. NaOH, H2O
D. CH3CH2ONa, NaOH
-
Câu 24:
Một loại rượu etylic có độ rượu 15°, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là
A. 850 ml
B. 150 ml
C. 300 ml
D. 450 ml
-
Câu 25:
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
A. axit axetic, glucozo, saccarozo
B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
D. benzene, rượu etylic, glucozo
-
Câu 26:
Những hidrocacabon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. Etylen.
B. Benzen.
C. Metan.
D. Axetylen.
-
Câu 27:
Một hidrocacabon thành phần chứa 75% Cacbon, hidrocacabon có công thức hóa học:
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H6
D. CH4
-
Câu 28:
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. 2—5 %
B. 10—20%
C. 20—30%
D. Một kết quả khác
-
Câu 29:
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
D. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
-
Câu 30:
Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.
A. Etylen
B. Benzen
C. Metan
D. Axetylen