Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022
Trường THCS Quang Trung
-
Câu 1:
Tính chất hóa học của oxit axit là
A. tác dụng vơi nước
B. tác dụng với oxit bazo
C. tác dụng với dung dịch bazo
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 2:
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CuO
B. BaO
C. CO
D. SO3
-
Câu 3:
Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2
B. SO3
C. SO2
D. K2O
-
Câu 4:
Một oxit của cacbon có thành phần phần trăm của C bằng 27,3%. Biết phân tử khối của oxit bằng 44 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. CO
B. CO2
C. CO3
D. C2O
-
Câu 5:
Cần bao nhiêu gam CuO, Fe2O3, ZnO tác dụng với 50 ml HCl 2M để thu được 3,071 g muối clorua?
A. 0,123g
B. 0,16g
C. 2,1g
D. 0,321g
-
Câu 6:
Oxy hóa a(g) X (gồm Zn, Pb, Ni) được b(g) Y (ZnO, PbO, NiO). Hòa tan b(g) Y trong HCl thu được Z. Cô cạn Z được (b + 55) gam muối. Khối lượng a(g) của hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu?
A. a = b - 16
B. a = b - 24
C. a = b - 32
D. a = b – 8
-
Câu 7:
Tính m muối khi cho 5g ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng với 200ml HCl 0,4M?
A. 9,2g
B. 8,4g
C. 7,2g
D. 7,9g
-
Câu 8:
Tính m muối thu được khi cho 3,61g ZnO, CuO, MgO và Fe2O3 vào 150 ml dd H2SO4 0,4M?
A. 8,41 g
B. 8,14g
C. 4,18g
D. 4,81g
-
Câu 9:
Tình khối lượng muối thu được khi cho 2,8g CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng với 50 ml H2SO4 1M?
A. 4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
-
Câu 10:
Tính m muối thu được khi cho 2,8 gam gồm Fe2O3, MgO, CuO vào 200 ml HCl 0,5M?
A. 6,66 g
B. 5,55 g
C. 4,44 g
D. 7,77 g
-
Câu 11:
Tính m muối thu được khi cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ)?
A. 4,59 g
B. 2,75 g
C. 6,81 g
D. 3,98 g
-
Câu 12:
Tính m muối thu được khi cho 4,48g CaO tác dụng với H2SO4?
A. 6,89 (gam)
B. 14,38 (gam)
C. 20,5 (gam)
D. 10,88 (gam)
-
Câu 13:
Chất nào cho pH > 7 khi tác dụng với nước trong 4 oxit sau đây?
A. CO2
B. SO2
C. CaO
D. P2O5
-
Câu 14:
Xác định muối tạo thành khi cho 11,2 lít khí CO2 vào 20 g NaOH.
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2.
-
Câu 15:
Cặp chất vô cơ nào sau đây phản ứng với nhau?
A. CuSO4 và NaOH
B. CuSO4 và HCl
C. Ba(OH)2 và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4
-
Câu 16:
Em hãy xác định thuốc thử có thể dùng để phân biệt natri sunfat và natri cacbonat?
A. Dung dịch chì nitrat.
B. Dung dịch natri hiđroxit.
C. Dung dịch axit clohiđric.
D. Dung dịch bạc nitrat.
-
Câu 17:
Hãy xác định V khí thoát ra khi cho 0,2 mol NaOH vào NH4NO3 dư?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
-
Câu 18:
Dung dịch dùng để phân biệt NH4NO3, KCl là gì?
A. KOH
B. Na2CO3
C. Ba(OH)2
D. LiOH
-
Câu 19:
Em hãy tìm ra hóa chất dùng để phân biệt NH4NO3 và NH4Cl.
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
-
Câu 20:
Hợp chất có trong tự nhiên được dùng làm phân bón hoá học là hợp chất nào trong 4 hợp chất sau?
A. CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
-
Câu 21:
Xác định nguyên tố dinh dưỡng của phân canxi photphat ?
A. Ca
B. O
C. P
D. N
-
Câu 22:
Chât nào dùng để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
A. dd H2SO4
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd NH4NO3
-
Câu 23:
Cho 140kg vôi sống (20% tạp chất) có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được bao nhiêu gam Ca(OH)2.
A. 144kg
B. 147kg
C. 148kg
D. 140kg
-
Câu 24:
Tính khối lượng muối kali clorua thu được khi phân hủy 24,5g KClO3 thu được 9,6 g khí oxi?
A. 14,9g
B. 7,45g
C. 19,4g
D. 7,54g
-
Câu 25:
Có bao nhiêu X thỏa mãn X + H2SO4 (đ, n) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 26:
Muối natri clorua có nhiều ở đâu trong tự nhiên, hãy chọn 1 trong 4 đáp án sau đây?
A. Nước biển, mỏ muối, đầm lầy
B. Nước biển, mỏ muối, hồ nước mặn
C. Nước biển, sông, hồ nứoc mặn.
D. Nước biển, mỏ muối, suối.
-
Câu 27:
Muối nào không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Pb(NO3)2
D. NaCl
-
Câu 28:
Tính m chất rắn sinh ra khi trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa AgNO3?
A. 1,245g
B. 2,452g
C. 1,435g
D. 2,765g
-
Câu 29:
Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được khi ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch (II) sunfat ?
A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
-
Câu 30:
Tính a, b biết a, b thõa mãn điều kiện sau đây:
Cho 24,8 gam gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với BaCl2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc và còn lại b gam chất rắn không tan.
A. a = 23,3 và b = 43
B. a = 25 và b = 43
C. a = 25 và b = 43,6
D. a = 23 và b = 24,5
-
Câu 31:
Có thể điều chế muối nào sau đây bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.
A. KNO3
B. NaCl
C. ZnSO4
D. CuSO4
-
Câu 32:
Muối có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.
A. CuSO4
B. NaCl
C. MgCO3
D. ZnSO4
-
Câu 33:
Bazo bị nhiệt phân dưới đây: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2
D. Ca(OH)2, KOH
-
Câu 34:
Hai dung dịch NaOH và KOH không có tính chất nào bên dưới đây?
A. Đổi màu quỳ tím và phenolilphtalein
B. Tạo thành oxit bazơ và nước khi bị nhiệt phân
C. Tạo thành muối và nước khi tác dụng với oxit axit.
D. Tạo thành muối và nước khi tác dụng với axit.
-
Câu 35:
Một lượng 2,81g hỗn hợp bao gồm 3 chất là \(Fe_{2}O_{3},MgO,ZnO\) trong trạng thái được hòa tan một cách hoàn toàn bằng một lượng 500ml dung dịch \(H_{2}SO_{4}\) 1M. Sau phản ứng, kết quả thu về được một muối sunfat khan. Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thi về một khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 6,81 gam
B. 6,90 gam
C. 7,2 gam
D. 12,3 gam
-
Câu 36:
Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 700 ml dung dịch NaOH 0,6M. Khối lượng muối thu được là:
A. 50 gam
B. 25,2 gam
C. 45 gam
D. 30 gam
-
Câu 37:
Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 41 gam dung dịch NaOH 1M (D = 1,025 g/ml). Khối lượng muối thu được là:
A. 50 gam
B. 25,2 gam
C. 4,16 gam
D. 30 gam
-
Câu 38:
Phương trình hóa học của phản ứng khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra muối natri hidrosunfat:
A. H2SO4 + NaOH → H2O + NaHSO4
B. H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4
C. H2SO4 + 2NaOH → 2NaHSO4
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Nung nóng 15,6 gam Al(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A; Hòa tan hoàn toàn chất rắn A trong 300 ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 1,5
-
Câu 40:
Cho 0,15 mol Na2O tác dụng với nước thu được 200 ml dung dịch NaOH. Phải dùng bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 0,9M để trung hòa 150 ml dung dịch NaOH trên?
A. 120 ml
B. 135 ml
C. 130 ml
D. 125 ml