Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2022-2023
Trường THPT Chu Văn An
-
Câu 1:
Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
-
Câu 2:
Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+,0,2 mol Cl- và y mol SO42-. Giá trị của y là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
-
Câu 3:
Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là
A. NH4NO3.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. NH4H2PO4.
-
Câu 4:
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. KCN.
B. Al4C3.
C. CaCO3.
D. CH3COOH.
-
Câu 5:
Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
-
Câu 6:
X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thấy thoát khí NO2. Vậy X là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
-
Câu 7:
Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
-
Câu 8:
Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với CaCO3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. H2SO4.
D. KOH.
-
Câu 9:
Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là
A. Đồng đẳng.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng phân.
-
Câu 10:
Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4.
B. CH3COONa.
C. KHCO3.
D. NH4NO3.
-
Câu 11:
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. Zn(OH)2.
C. NaOH.
D. Fe(OH)3.
-
Câu 12:
Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và H2SO4 đặc nóng, sinh ra khí SO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí SO2 cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Xút.
D. Ancol etylic.
-
Câu 13:
Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy có khí X, không màu, là sản phẩm khử duy nhất của , khí X sau đó bị hóa nâu trong không khí. Vậy X là
A. NO2.
B. N2O.
C. N2.
D. NO.
-
Câu 14:
Amoniac là chất được sử dụng để điều chế phân đạm, axit nitric, phân đạm urê, là chất tác nhân làm lạnh, sản xuất hiđrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ngoài ra, dung dịch amoniac còn được dùng làm chất tẩy rửa gia dụng. Công thức của amoniac là
A. NH3.
B. NH2.
C. N2H6.
D. N2H4.
-
Câu 15:
Phương trình hóa học không đúng là?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
-
Câu 16:
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
-
Câu 17:
Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
-
Câu 18:
Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
A. pH = 2
B. pH = 13
C. pH = 12
D. pH = 1
-
Câu 19:
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
-
Câu 20:
Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
-
Câu 21:
Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ca(OH)2 và NH4Cl
B. NaOH và H2SO4
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. NH4Cl và AgNO3
-
Câu 22:
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, dư thu được 1,68 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
-
Câu 23:
Dung dịch Y chứa Ba2+ 0,05 mol ; Mg2+ 0,15 mol; Cl- 0,2 mol; HCO3- y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 24,9 gam.
B. 22,7 gam.
C. 18,7 gam.
D. 23,55 gam.
-
Câu 24:
Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ.
Hãy cho biết hiện tượng muối CuSO4 từ màu trắng chuyển màu xanh, chứng tỏ hợp chất hữu cơ X có chứa nguyên tố nào?
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
-
Câu 25:
Phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
-
Câu 26:
Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây ?
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. Al2O3.
-
Câu 27:
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ
Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên?
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí N2.
B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng H2O và khối lượng CO2
C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí CO2.
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N.
-
Câu 29:
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
-
Câu 30:
Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
-
Câu 31:
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3.
B. thủy phân Mg3N2.
C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
-
Câu 32:
Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
C. K+, CO32-, SO42-
D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
-
Câu 33:
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
-
Câu 34:
Ion NH4+ có tên gọi:
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
-
Câu 35:
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 15,0g
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na3PO4 và 50,0g
-
Câu 36:
Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 10.
-
Câu 37:
Nung nóng muối rắn X thấy sinh ra khí làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. NH4NO3.
B. K2CO3.
C. CaCO3.
D. NaNO3.
-
Câu 38:
Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
-
Câu 39:
Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
-
Câu 40:
Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:
A. P2O5.
B. P.
C. PO43-.
D. H3PO4.