Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Cấu hình electron của ni tơ ( Z = 7 ) là ?
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p4.
D. 1s22s22p6.
-
Câu 2:
Để nhận biết ion PO43- ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. NaCl.
B. AgNO3.
C. K3PO4.
D. NaOH.
-
Câu 3:
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thì tạo ra khí B có màu nâu đỏ. Khí A và B lần lượt là?
A. NO2 và NO.
B. NO và N2O.
C. N2 và NO.
D. NO và NO2.
-
Câu 4:
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm ?
A. Ag, NO, O2.
B. Ag, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag2O, NO2, O2.
-
Câu 5:
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V(l) NO ở (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V ?
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 1,792.
D. 1,344.
-
Câu 6:
Theo thuyết arenius có bao nhiêu chất sau đây là bazơ : NaOH, KOH, HCl, HClO4, Al(OH)3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Oxit nào sau đây không tạo muối ?
A. NO2.
B. CO2.
C. P2O5.
D. CO.
-
Câu 8:
Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO khi đun nóng ?
A. CuO.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
-
Câu 9:
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta ứng dụng phản ứng nào sau đây ?
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
-
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
1. Hằng số K = 10-14 là hằng số phân ly của nước ở 25°C.
2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi sản phẩm có đủ các điều kiện: có chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu.
3. Dung dịch NaCl có pH = 7.
4. (NH4)2CO3 dùng làm thuốc đau dạ dày
5. Ure có công thức (NH2)2CO.
Số phát biểu đúng là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối KNO3.
(2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH4Cl.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH
(5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 12:
Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. BaO.
-
Câu 13:
Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
-
Câu 14:
Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO42- thì dung dịch đó có chứa
A. 0,6 mol Al3+.
B. 0,3 mol Al2(SO4)3
C. 0,2 mol Al2(SO4)3
D. 1,8 mol Al2(SO4)3.
-
Câu 15:
Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính.
B. Muối ăn.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao
-
Câu 16:
Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,05 mol ; Mg2+ 0,15 mol; Br- 0,2 mol; HCO3- y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam
-
Câu 17:
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
-
Câu 18:
Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 sẽ tạo thành kết tủa có màu
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
-
Câu 19:
Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
-
Câu 20:
Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3 thu được 10,6 gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 23,2.
D. 8,40.
-
Câu 21:
Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 và NH4Cl.
B. Na2CO3 và CaCl2.
C. NH4Cl và AgNO3.
D. KOH và H2SO4.
-
Câu 22:
Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
-
Câu 23:
Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H3PO4.
-
Câu 24:
Hấp thụ hết V lít khí CO2 đo ở đktc bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
-
Câu 25:
Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam H2O; 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%
D. 59,46%.
-
Câu 26:
Sục 2,24(l) CO2 ở đktc vào 150ml NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là bao nhiêu gam ?
A. 4,2.
B. 5,3.
C. 9,5.
D. 8,2.
-
Câu 27:
Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 12,32 gam chất rắn. Xác định hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 50%
-
Câu 28:
Dung dịch NH3 trong phenol phtalein có màu ?
A. Hồng.
B. Đỏ.
C. Xanh.
D. Không màu.
-
Câu 29:
Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
-
Câu 30:
Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch HNO3,thu được V lít khí NO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
-
Câu 31:
Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaH2PO4.
B. MgSO4.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
-
Câu 32:
Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. KH2PO4 và H3PO4.
-
Câu 33:
Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
-
Câu 34:
Nung 7,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 35:
Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất photpho trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là
A. PO2.
B. P2O7.
C. P2O5.
D. P2O3.
-
Câu 36:
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. Mg(OH)2.
C. AlCl3.
D. Zn(OH)2.
-
Câu 37:
Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là
A. PH3.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. H3PO4.
-
Câu 38:
Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và HNO3 đặc nóng, sinh ra khí NO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí NO2, cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút.
-
Câu 39:
Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. NH4NO3.
B. NaHCO3.
C. MgCO3.
D. KNO3.
-
Câu 40:
Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.