Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
-
Câu 1:
Cho cấp số nhân (un) có S2=4;S3=13S2=4;S3=13. Biết u2 < 0, giá trị S5 bằng
A. 35163516
B. 1811618116
C. 2
D. 121
-
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:
A. u6=160u6=160
B. u6=−320u6=−320
C. u6=−160u6=−160
D. u6=320u6=320
-
Câu 3:
Tổng S=13+132+⋅⋅⋅+13n+⋅⋅⋅S=13+132+⋅⋅⋅+13n+⋅⋅⋅ có giá trị là:
A. 1919
B. 1414
C. 1313
D. 1212
-
Câu 4:
Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3u1=3, công bội q = 2. Biết Sn=765Sn=765. Tìm n?
A. n = 7
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 9
-
Câu 5:
Cho dãy số :−1;13;−19;127;−181−1;13;−19;127;−181 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1=−1;q=−13u1=−1;q=−13
C. Số hạng tổng quát un=(−1)n⋅13n−1un=(−1)n⋅13n−1
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
-
Câu 6:
Cho dãy số (un) với :un=2n+5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số là cấp số cộng có d = – 2.
B. Dãy số là cấp số cộng có d = 2.
C. Số hạng thứ n+1 là :un+1=2n+7
D. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là 40.
-
Câu 7:
Cho dãy số (un)có:u1=−3;d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. un=−3+12(n+1)
B. un=−3+12n−1
C. un=−3+12(n−1)
D. un=n(−3+14(n−1))
-
Câu 8:
Cho dãy số (un) có: u1=14;d=−14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S5=54
B. S5=45
C. S5=−54
D. S5=−45
-
Câu 9:
Cho dãy số (un) có d=−2;S8=72, Tính u1
A. u1=16
B. u1=−16
C. u1=116
D. u1=−116
-
Câu 10:
Cho dãy số (un) có d=0,1;S5=−0,5. Tính u1?
A. u1=0,3
B. u1=103
C. u1=103
D. u1=−0,3
-
Câu 11:
Xét tính bị chặn của các dãy số sau un=4−3n−n2
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
-
Câu 12:
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un), biết: un=1+122+132+…+1n2
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 13:
Cho dãy số (un) xác định bởi un=n2−4n−2. Khi đó u10 bằng:
A. 48
B. 60
C. 58
D. 10
-
Câu 14:
Cho dãy số un=1+(n+3).3n. khi đó công thức truy hồi của dãy là:
A. un+1=1+3un với n≥1
B. un+1=1+3un+3n+1 với n≥1
C. un+1=un+3n+1−2 với n≥1
D. un+1=3un+3n+1−2 với n≥1
-
Câu 15:
Cho dãy số (un) xác định bởi :
{u1=1un+1=un+n2,n≥1
Công thức của un+1 theo n là:
A. 1+n(n+1)(2n+1)6
B. n(n+1)(2n+1)6
C. n2(n+1)24
D. 1+n2(n+1)24
-
Câu 16:
Giá trị của C=lim4√3n3+1−n√2n4+3n+1+n bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 3
-
Câu 17:
Giá trị của D=lim√n2+1−3√3n3+24√2n4+n+2−n bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 1−√34√2−1
D. 1
-
Câu 18:
Giá trị của C=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 16
D. 1
-
Câu 19:
Giá trị của B=lim√n2+2nn−√3n2+1 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 11−√3
-
Câu 20:
Giá trị của A=lim2n2+3n+13n2−n+2 bằng:
A. +∞
B. −∞
C. 23
D. 1
-
Câu 21:
Tìm giới hạn B=limx→−∞√4x2−3x+4−2x√x2+x+1−x
A. +∞
B. −∞
C. 2
D. 0
-
Câu 22:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx→+∞√x4−x3+x2−x là:
A. −∞
B. 0
C. 1
D. −∞
-
Câu 23:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx→−∞(4x5−3x3+x+1) là:
A. +∞
B. 0
C. 4
D. −∞
-
Câu 24:
Tìm giới hạn E=limx→+∞(√x2−x+1−x)
A. −∞
B. −12
C. +∞
D. 0
-
Câu 25:
Cho hàm số f(x)=(x+2)√x−1x4+x2+1. Chọn kết quả đúng của limx→+∞f(x)
A. 0
B. 12
C. 1
D. Không tồn tại
-
Câu 26:
Cho hai vectơ →a,→b thỏa mãn: |→a|=26;|→b|=28;|→a+→b|=48. Độ dài vectơ →a−→bbằng?
A. 25
B. √616
C. √619
D. 29
-
Câu 27:
Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức P=MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-
Câu 28:
Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chọn hệ thức đúng?
A. AB2+AC2+BC2=2(GA2+GB2+GC2)
B. AB2+AC2+BC2=GA2+GB2+GC2
C. AB2+AC2+BC2=4(GA2+GB2+GC2)
D. AB2+AC2+BC2=3(GA2+GB2+GC2)
-
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn →AB⋅→CD+→AC⋅→DB+→AD⋅→BC=k
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 0
-
Câu 30:
Cho hai vectơ →a,→b thỏa mãn: |→a|=4;|→b|=3;|→a−→b|=4. Gọi α là góc giữa hai vectơ →a,→b. Chọn khẳng định đúng?
A. cosα=38
B. α=30∘
C. cosα=13
D. α=60∘
-
Câu 31:
Cho tứ diện ABCD có , AB=CD=a,IJ=a√32 ( I J , lần lượt là trung điểm của BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 32:
Cho tứ diện ABCD với AC=32AD,^CAB=^DAB=60∘,CD=AD. Gọi φ là góc giữa AB và CD . Chọn khẳng định đúng ?
A. cosφ=34
B. φ=60∘
C. φ=30∘
D. cosφ=14
-
Câu 33:
Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu ?
A. 00
B. 30∘
C. 90∘
D. 60∘
-
Câu 34:
Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos(AB,DM) bằng
A. √22
B. √32
C. 12
D. √36
-
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và ^ASB=^BSC=^CSA . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ →SA và →BC?
A. 120∘.
B. 90∘
C. 60∘
D. 450
-
Câu 36:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng
A. a2
B. a3
C. a√22
D. a√33
-
Câu 37:
Cho hình lập phương ABCD⋅A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 là?
A. 450
B. 900
C. 60∘
D. 120∘
-
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và ^BAC=^BAD=600 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ →AB và →CD?
A. 60∘
B. 45∘
C. 120∘
D. 90∘
-
Câu 39:
Cho →a=3,→b=5 góc giữa →a và →b và bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. |→a+→b|=√19
B. |→a−→b|=7
C. |→a−2→b|=√139
D. |→a+2→b|=9
-
Câu 40:
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC ' có chung cạnh AB và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,CB,BC′ và C′A . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ →AB và →CC′?A. 450
B. 120∘
C. 600
D. 900