Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2023-2024
Trường THCS Việt Thanh
-
Câu 1:
Giá trị của x trong biểu thức \(\dfrac{x}{4} = \dfrac{6}{{ - 12}}\) là?
A. -8
B. -2
C. 8
D. 2
-
Câu 2:
Hình bên có mấy tia:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
-
Câu 3:
\(\dfrac{2}{3}\) số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?
A. 15 tuổi.
B. 12 tuổi.
C. 9 tuổi.
D. 6 tuổi.
-
Câu 4:
Khoảng cách giữa hai vị trí A và B thực tế là 1740m. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 5,8cm. Tỉ lệ xích của bản đồ là?
A. \(\dfrac{1}{{3000}}\).
B. \(\dfrac{1}{{300000}}\).
C. \(\dfrac{1}{{300}}\).
D. \(\dfrac{1}{{30000}}\).
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{{ - 7}}{{16}} + \dfrac{3}{{16}}\)?
A. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ - 10}}{16}\)
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{1}{7} + \dfrac{{ - 9}}{{27}} + \dfrac{{10}}{7} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)?
A. \(\dfrac{-1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{-2}{3}\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{4}{9}.\dfrac{{ - 7}}{{26}} + \dfrac{{45}}{{ - 26}}.\dfrac{4}{9} + \dfrac{1}{3}\)?
A. \(\dfrac{{ - 5}}{9}\)
B. \(\dfrac{{ 5}}{9}\)
C. \(\dfrac{{3}}{9}\)
D. \(\dfrac{{-3}}{9}\)
-
Câu 8:
Tìm x, biết: \(x - \dfrac{{ - 1}}{5} = 1\dfrac{1}{2}\)?
A. \(\dfrac{{-13}}{{10}}\)
B. \(\dfrac{{13}}{{10}}\)
C. \(\dfrac{{3}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{{-3}}{{10}}\)
-
Câu 9:
Tìm x, biết: \( - \dfrac{1}{2} + \left( {x - \dfrac{5}{{11}}} \right) = \dfrac{{ - 3}}{4}\)?
A. \(\dfrac{{ 15}}{{44}}\)
B. \(\dfrac{{ -15}}{{44}}\)
C. \(\dfrac{{ 9}}{{44}}\)
D. \(\dfrac{{ -9}}{{44}}\)
-
Câu 10:
Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A1 bằng \(\dfrac{2}{7}\) tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6A2 bằng \(\dfrac{{11}}{{45}}\) tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A3 bằng \(\dfrac{7}{{27}}\) tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A4 là 37 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A1, 6A2, 6A3 là bao nhiêu?
A. Lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 35 học sinh, lớp 6A3 có 33 học sinh
B. Lớp 6A1 có 35 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 30 học sinh
C. Lớp 6A1 có 33 học sinh, lớp 6A2 có 30 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh
D. Lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh
-
Câu 11:
Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3cm, AQ = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng KQ?
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
-
Câu 12:
Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3cm, AQ = 4cm. Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC = 3cm, tính CK?
A. 4 (cm)
B. 6 (cm)
C. 5 (cm)
D. 7 (cm)
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \dfrac{7}{{1.2}} + \dfrac{7}{{2.3}} + \dfrac{7}{{3.4}} + \ldots + \dfrac{7}{{2011.2012}}\)?
A. \(\dfrac{{14077}}{{2012}}\)
B. 7
C. \(\dfrac{{2012}}{{14077}}\)
D. 1
-
Câu 14:
Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là?
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
-
Câu 15:
Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
B. Điểm O thuộc đoạn thẳng CD.
C. Điểm O thuộc đường thẳng AB.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB.
-
Câu 16:
Bạn Hòa đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị giảm giá 20%. Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là?
A. 600 nghìn đồng
B. 625 nghìn đồng
C. 450 nghìn đồng
D. 400 nghìn đồng
-
Câu 17:
Phân số nào sau đây bằng phân số \(\dfrac{{ - 2}}{5}\)?
A. \(\dfrac{6}{{ - 15}}\)
B. \( - \dfrac{2}{{10}}\)
C. \(\dfrac{4}{{10}}\)
D. \( - \dfrac{5}{2}\)
-
Câu 18:
Thực hiện các phép tính: \(\left( {\dfrac{7}{{16}} + \dfrac{{ - 1}}{8} + \dfrac{9}{{32}}} \right):\dfrac{5}{4}\)?
A. \(\dfrac{{19}}{{40}}\)
B. \(\dfrac{{-19}}{{40}}\)
C. \(\dfrac{{19}}{{32}}\)
D. \(\dfrac{{5}}{{4}}\)
-
Câu 19:
Thực hiện các phép tính: \(10\dfrac{2}{9} + 2\dfrac{3}{5} - 6\dfrac{2}{9}\)?
A. \(\dfrac{{5}}{33}\)
B. \(\dfrac{{-33}}{5}\)
C. \(\dfrac{{26}}{5}\)
D. \(\dfrac{{33}}{5}\)
-
Câu 20:
Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{37}}{{44}} + \dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{13}}{{44}} + \dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{ - 6}}{{44}}\)?
A. \(\dfrac{{ - 5}}{6}\)
B. \(\dfrac{{ 5}}{6}\)
C. \(\dfrac{{ - 6}}{5}\)
D. \(\dfrac{{ 6}}{5}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết: \( - x - \dfrac{3}{5} = - \dfrac{1}{{10}}\)?
A. \(x = \dfrac{{1}}{2}.\)
B. \(x = \dfrac{{ - 1}}{2}.\)
C. \(x = \dfrac{{5}}{10}.\)
D. \(x = \dfrac{{-5}}{10}.\)
-
Câu 22:
Tìm x biết: \(\dfrac{2}{3}:x = 2,4 - \dfrac{4}{5}\)?
A. \(x = \dfrac{12}{{5}}.\)
B. \(x = \dfrac{-5}{{12}}.\)
C. \(x = \dfrac{5}{{12}}.\)
D. \(x = \dfrac{-12}{{5}}.\)
-
Câu 23:
Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng \(\dfrac{5}{{14}}\) tổng số học sinh. Số học sinh khối 7 bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số học sinh, còn lại là học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó?
A. Học sinh khối 6 là 360; học sinh khối 7 là 336; học sinh khối 8 là 312.
B. Học sinh khối 6 là 336; học sinh khối 7 là 360; học sinh khối 8 là 312.
C. Học sinh khối 6 là 312; học sinh khối 7 là 336; học sinh khối 8 là 360.
D. Học sinh khối 6 là 360; học sinh khối 7 là 312; học sinh khối 8 là 336.
-
Câu 24:
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng?
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
-
Câu 25:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB. Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 26:
Viết hỗn số \(3\dfrac{2}{5}\) dưới dạng phân số ta được?
A. \(\dfrac{{11}}{5}\)
B. \(\dfrac{6}{5}\)
C. \(\dfrac{{13}}{5}\)
D. \(\dfrac{{17}}{5}\)
-
Câu 27:
Cho \(\dfrac{3}{x} = \dfrac{y}{{12}} = \dfrac{1}{4}\) thì giá trị của \(x\) và \(y\) là?
A. \(x = 4;y = 9\)
B. \(x = - 4;y = - 9\)
C. \(x = 12;y = 3\)
D. \(x = - 12;y = - 3\)
-
Câu 28:
Cho hình vẽ, đoạn thẳng BC có độ dài bằng?
A. 3cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 5cm
-
Câu 29:
\(\dfrac{3}{4}\) của \(60\) là?
A. \(50\)
B. \(30\)
C. \(40\)
D. \(45\)
-
Câu 30:
Kết quả phép tính \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{{20}}\) là?
A. \(10\)
B. \(0\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{1}{{10}}\)
-
Câu 31:
Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng?
A. \(11\)
B. \(11cm\)
C. \(5\)
D. \(5cm\)
-
Câu 32:
Cho điểm \(E\) nằm giữa hai điểm \(I\) và \(K\), biết \(IE = 4cm,\,\,EK = 10cm\). Độ dài \(IK\) là?
A. \(4\,cm\)
B. \(7\,cm\)
C. \(14\,cm\)
D. \(6\,cm\)
-
Câu 33:
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MN\). Biết\(NI = 8cm\), khi đó độ dài \(MN\) là?
A. \(4\,cm\)
B. \(16\,cm\)
C. \(21\,cm\)
D. \(24\,cm\)
-
Câu 34:
Giá trị của phép tính: \(\dfrac{1}{4} + \left( {\dfrac{{ - 1}}{2} + \dfrac{2}{3}} \right)\) bằng?
A. \(\dfrac{3}{{12}}\)
B. \(\dfrac{4}{{12}}\)
C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
D. \(\dfrac{6}{{12}}\)
-
Câu 35:
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là?
A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
C. \( - \dfrac{6}{5};\)
D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
-
Câu 36:
Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. \(\frac{{0,25}}{{ - 3}}\)
B. \(\frac{5}{0}\)
C. \(\frac{{25}}{{ - 3}}\)
D. \(\frac{5}{{4,3}}\)
-
Câu 37:
Số đối của phân số \(\frac{5}{{ - 3}}\) là?
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 38:
Phân số \(\frac{{ - 6}}{{15}}\) bằng?
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
C. \(\frac{{ - 2}}{{15}}\)
D. \(\frac{{ - 6}}{5}\)
-
Câu 39:
Chọn kết quả đúng?
A. \(\frac{3}{{10}}\) < \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{3}{{10}}\) > \(\frac{3}{7}\)
C. \(\frac{8}{{15}}\) > \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{{ - 8}}{{10}}\) > \(\frac{3}{{74}}\)
-
Câu 40:
Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6