Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021
Trường THPT Lam Hồng
-
Câu 1:
Đặc điểm của các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Ở pha tiềm phát chưa có sự phân chia tế bào.
B. Ở pha suy vong không có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha cân bằng.
D. Số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại ở pha lũy thừa.
-
Câu 2:
Pha lag là tên gọi khác của pha nào trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục?
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
-
Câu 3:
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?
A. Pha lũy thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
-
Câu 4:
Khi quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy không liên tục thì sự phân chia tế bào sẽ xảy ra ở bao nhiêu pha?
A. 2 pha
B. 4 pha
C. 3 pha
D. 1 pha
-
Câu 5:
Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự sớm - muộn như thế nào?
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong
-
Câu 6:
Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo một đường cong có bao nhiêu pha?
A. 4 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 5 pha
-
Câu 7:
Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm bao nhiêu kỳ?
A. 1 kỳ
B. 2 kỳ
C. 3 kỳ
D. 4 kỳ
-
Câu 8:
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là thời gian gì?
A. Thời gian một thế hệ.
B. Thời gian sinh trưởng.
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
D. Thời gian tiềm phát.
-
Câu 9:
Dựa vào nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào?
A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt.
B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt.
C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng.
D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm.
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây có ở kỳ giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân?
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào.
-
Câu 11:
Chất nào có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Các chất phênol.
B. Chất kháng sinh.
C. Phoocmalđêhit.
D. Rượu.
-
Câu 12:
Chất nào có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác?
A. Chất kháng sinh.
B. Alđêhit.
C. Các hợp chất cacbonhidrat.
D. Axit amin.
-
Câu 13:
Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 2 giờ.
B. 60 phút.
C. 40 phút.
D. 20phút.
-
Câu 14:
Pha tối quang hợp xảy ra ở vị trí nào của tế bào thực vật?
A. trong chất nền của lục lạp.
B. trong cáchạt grana.
C. màng của các túi tilacôit.
D. trên các lớp màng của lục lạp.
-
Câu 15:
Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Trong ống 2 ở thí nghiệm lên men rượu (hình 24 SGK) có bọt khí nổi lên, đó là khí gì?
A. khí oxi
B. hơi etanol
C. khí CO2
D. hơi nước
-
Câu 17:
Kể tên các hiện tượng xảy ra trong quá trình muối dưa?
A. Hiện tượng co nguyên sinh
B. Chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài
C. Độ pH giảm
D. Cả A, B và C
-
Câu 18:
Vi sinh vật nào dưới đây được sử dụng trong quá trình sản xuất sữa chua?
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn lam
C. Nấm men
D. Vi khuẩn axetic
-
Câu 19:
Quá trình sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của đối tượng nào?
A. Từng vi sinh vật cụ thể
B. Quần thể vi sinh vật
C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc cả quần thể vi sinh vật
D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó
-
Câu 20:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua yếu tố nào?
A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
-
Câu 21:
Nêu khái niệm phương pháp nhuộm đơn?
A. Có thể sử dụng 2 loại thuốc nhuộm màu trở lên nhưng sau khi nhuộm bằng thuốc nhuộm thứ nhất thì rửa sạch rồi mới nhuộm bằng thuốc nhuộm thứ hai…
B. Chỉ sử dụng một loại thuốc nhuộm màu trong quá trình thực hành thí nghiệm
C. Chỉ nhuộm một loại tế bào vi sinh vật
D. Cả A, B và C
-
Câu 22:
Nấm mốc, nấm men rượu (Saccharomyces cereiate) thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A. vi sinh vật quang tự dưỡng
B. vi sinh vật hóa tự dưỡng
C. vi sinh vật quang dị dưỡng
D. vi sinh vật hóa dị dưỡng
-
Câu 23:
Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường nào?
A. Axit
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường
-
Câu 24:
Điều nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng đến sự sống của vi sinh vật?
A. Vi khuẩn quang hợp cần ánh sáng để quang hợp
B. Tia tử ngoại thường làm biến tính các axit nucleic
C. Tia Ronghen, tia Gamma, tia vũ trụ làm ion hóa các protein và axir nucleic dẫn đến gây đột biến hay gây chết vi sinh vật
D. Ánh sáng nói chung không cần thiết đối với sự sống của vi sinh vật
-
Câu 25:
Người ta có thể sử dụng nhiệt độ để tác động ra sao đến vi sinh vật?
A. Tiêu diệt các vi sinh vật
B. Kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật
C. Kích thích làm tăng tốc các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
D. Cả A, B và C
-
Câu 26:
Bào tử nào không có chức năng sinh sản?
A. Bào tử đốt
B. Bào tử kín
C. Ngoại bào tử
D. Nội bào tử
-
Câu 27:
Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở pha tiềm phát như thế nào?
A. Chưa tăng
B. Đạt mức cực đại
C. Đang giảm
D. Tăng lên rất nhanh
-
Câu 28:
Nhận định nào đúng với quá trình lên men lactic dị hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO2
C. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, O2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin
-
Câu 29:
Nhận định nào đúng với quá trình lên men lactic đồng hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O2
-
Câu 30:
Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào?
A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
B. Phân giải protein, xenlulozo
C. Lên men lactic và lên men etilic
D. Lên men lactic
-
Câu 31:
Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào?
A. Glixerol và axit amin
B. Glixerol và axit béo
C. Glixerol và axit nucleic
D. Axit amin và glucozo
-
Câu 32:
Vi khuẩn lactic đồng hình biến đổi glucozo thành dạng sản phẩm nào?
A. khí CO2
B. axit lactic
C. axit axetic
D. etanol
-
Câu 33:
Glucozo dưới tác dụng của vi khuẩn lactic dị hình có thể bị biến đổi thành các dạng nào sau đây?
A. Axit lactic, axit axetic, axit amin, etanol,...
B. Axit lactic, axit axetic, axit nucleic, etanol,...
C. Axit lactic, khí CO2, axit amin, etanol,...
D. Axit lactic, khí CO2, axit axetic, etanol,...
-
Câu 34:
Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào?
A. Phân giải polisaccarit
B. Phân giải protein
C. Phân giải xenlulozo
D. Lên men lactic
-
Câu 35:
Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể sử dụng chúng để làm gì?
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
-
Câu 36:
Quá trình lên men lactic có sự tham gia của loài vi khuẩn nào sau đây?
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B
-
Câu 37:
Có bao nhiêu phát biểu sai đối với quá trình lên men?
1. Nguyên liệu sử dụng là chất hữu cơ.
2. Trải qua giai đoạn đầu gọi là đường phân.
3. Xảy ra trong điều kiện thiếu oxi.
4. Cho điện tử là chất vô cơ, nhận điện tử là chất vô cơ
5. Hiệu suất năng lượng rất cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Nêu điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng?
A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.
B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời
C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ.
D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
-
Câu 39:
Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu nào?
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
-
Câu 40:
Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu nào?
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.