Đề thi HK2 môn Sinh học 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Phan Bội Châu
-
Câu 1:
Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính ở vật nuôi là đúng?
A. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản nhân tạo, không xảy ra trong tự nhiên
B. Con vật được nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm
C. Nhân bản vô tính giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm
D. Con vật nhân bản thường có tuổi thọ cao hon so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài
-
Câu 2:
Trong quá trình làm tương, người ta sử dụng loại vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn lactic
B. Nấm men
C. Nấm mốc hoa cau
D. Vi khuẩn lam
-
Câu 3:
Sinh vật nào không thuộc nhóm vi sinh vật?
A. Nấm hương
B. Vi khuẩn lactic
C. Tảo silic
D. Trùng roi
-
Câu 4:
Ở loài ngô, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là?
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
-
Câu 5:
Trong nuôi cây không liên tục, để thu sinh khối, người ta nên dừng lại ở giai đoạn nào?
A. Giữa pha lũy thừa
B. Cuối pha cân bằng
C. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
D. Đầu pha suy vong
-
Câu 6:
Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram?
A. Màng tế bào
B. Lông và roi
C. Lông nhung và pili
D. Peptidoglycan
-
Câu 7:
Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu II
B. Kì cuối I
C. Kì giữa II
D. Kì đầu I
-
Câu 8:
Nhận định nào về quang hợp là đúng?
A. Pha sáng xảy ra ở chất nền lục lạp
B. Pha tối xảy ra ở màng thylakoid
C. Pha sáng xảy ra ở màng kép của lục lạp
D. Pha tối xảy ra ở chất nền của lục lạp
-
Câu 9:
Đâu là phương thức sinh sản vô tính phổ biến nhất ở vi sinh vật?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Trinh sinh
-
Câu 10:
Phát biểu nào đúng khi nói về “nhân tố sinh trưởng”?
A. Là chất hữu cơ có hàm lượng thấp nhưng rất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, chỉ có chúng mới tổng hợp được
B. Mọi vi sinh vật đều không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C. Có những vi sinh vật vẫn tự tổng hợp được các nhân tố đó
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để bù đắp lượng thiếu đó
-
Câu 11:
Khi nói về nguyên nhân khiến virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc, phát biểu nào sai?
A. Virus thiếu hệ enzyme thực hiện trao đổi chất
B. Virus không có bộ máy sinh tổng hợp protein cho bản thân nó
C. Virus không có hệ gene của riêng nó
D. Virus không có nguyên liệu để tạo nên các bộ phận cấu thành mới
-
Câu 12:
Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật?
1) Tốc độ trao đổi chất nhanh
2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn ở thực vật và động vật
3) Cấu tạo cơ thể phức tạp
4) Tốc độ trao đổi chất chậm
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 13:
Thoi phân bào có chức năng nào?
A. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST
B. Là nơi NST bám và giúp NST phân li về các cực của tế bào
C. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào
D. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép
-
Câu 14:
Nhận định nào về các giai đoạn của hô hấp tế bào là đúng?
A. Đường phân tiêu tốn 2 ATP và tạo ra 6 ATP và 2 NADH
B. Một phân tử glucose qua hô hấp tế bào tạo ra khoảng 36 ATP đến 38 ATP
C. Một phân tử glucose qua chu trình Krebs tạo ra 4 ATP
D. Giai đoạn chuỗi truyền điện tử tạo ra lượng ATP nhiều nhất
-
Câu 15:
Những đại diện nào sử dụng hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng?
1) Vi khuẩn nitrate hóa 2) Nấm men
3) Vi khuẩn lam 4) Trùng roi
5) Vi khuẩn oxy hóa hydrogen
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 16:
Muối chua rau thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào xảy ra?
A. Phân giải cellulose và lên men lactic
B. Phân giải protein và cellulose
C. Lên men lactic và lên men etylic
D. Lên men lactic
-
Câu 17:
Có x tế bào sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân vào được hình thành?
A. x
B. 2x
C. 3x
D. 4x
-
Câu 18:
Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào?
A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên
B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống
C. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động
D. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản
-
Câu 19:
Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp nào?
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Cấy truyền phôi
C. Chuyển gen từ vi khuẩn
D. Nuôi cấy tế bào thực vật
-
Câu 20:
Khi muối dưa chua, người ta thường cho thêm 1 ít nước dưa của lần muối trước vào cùng. Việc làm này có mục đích gì?
A. Để dưa nhanh chua hơn
B. Để dưa không bị mùi hôi, thối
C. Để dưa giòn hơn
D. Để dưa chậm chua hơn
-
Câu 21:
Việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đặc điểm nào?
A. Tổng hợp và phân giải các chất nhanh
B. Đa dạng di truyền
C. Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp
D. Sinh trưởng nhanh
-
Câu 22:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
3) Giảm phân sinh ra các tế bào con với bộ NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 23:
Hiện nay trên thị trường có các loại bột giặt sinh học. Bột giặt sinh học được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Có chất tẩy rửa tổng hợp
B. Chứa enzyme và nhiều chất tẩy rửa khác nhau
C. Chứa một loạt nhiều enzyme từ vi sinh vật
D. Chứa một loại chất tẩy rửa đặc thù
-
Câu 24:
Tế bào lấy các chất tan trong dung dịch bằng cách màng tế bào lõm vào bên trong hình thành nên túi vận chuyển bao bọc lấy giọt dung dịch rồi tách rời khỏi màng vào bên trong tế bào chất. Quá trình này được gọi là gì?
A. Khuếch tán có hỗ trợ
B. Nhập bào nhờ thụ thể
C. Ẩm bào
D. Vận chuyển thụ động
-
Câu 25:
Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn lam là gì?
A. Hóa dị dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Quang tự dưỡng
-
Câu 26:
Quang hợp ở cây xanh chỉ xảy ra vào ban ngày khi có ánh sáng, còn hô hấp ở thực vật diễn ra vào lúc nào?
A. Chỉ xảy ra vào ban đêm
B. Xảy ra cả ngày lẫn đêm
C. Chỉ xảy ra vào ban ngày
D. Chỉ xảy ra khi tế bào có đủ ATP
-
Câu 27:
Sự phát triển của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy liên tục không bao gồm pha nào?
A. Lũy thừa
B. Suy vong
C. Tiềm phát
D. Cân bằng
-
Câu 28:
Virus bám vào tế bào chủ nhờ các gai glycoprotein hoặc protein bề mặt của virus tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ là đặc điểm của giai đoạn nào?
A. Hấp phụ
B. Xâm nhập
C. Tổng hợp
D. Lắp ráp
-
Câu 29:
Màng sinh chất lõm vào hình thành eo thắt phân chia thành hai tế bào là đặc điểm của quá trình gì?
A. Phân chia tế bào chất ở thực vật
B. Phân chia tế bào chất ở động vật
C. Phân chia nhân ở thực vật
D. Phân chia nhân ở động vật
-
Câu 30:
Giảm phân là cơ chế tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới do đâu?
A. Sự nhân đôi của DNA và NST
B. Sự phân li độc lập
C. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST
-
Câu 31:
Dị hóa ở vi sinh vật là quá trình như thế nào?1.html
A. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. Phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
D. Tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
-
Câu 32:
Đặc điểm khác biệt chính của một tế bào đáp ứng với một tín hiệu và một tế bào không có đáp ứng với tín hiệu là có yếu tố gì?
A. Lipid màng liên kết với tín hiệu
B. Con đường truyền tin nội bào
C. Phân tử truyền tin nội bào
D. Thụ thể đặc hiệu
-
Câu 33:
Vì sao vi khuẩn sinh trưởng nhanh với tốc độ lớn nhất và không đổi trong pha lũy thừa ở nuôi cấy không liên tục?
A. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục
B. Vì con người không lấy ra dịch nuôi cấy
C. Vì số lượng vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số lượng vi khuẩn chết đi
D. Vì vi khuẩn đã làm quen được môi trường, nguồn dinh dưỡng trong môi trường còn nhiều
-
Câu 34:
Phát biểu nào đúng khi nói về các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?
A. Vi sinh vật sử dụng nguồn carbon là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng là dị dưỡng
B. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng thuộc kiểu dinh dưỡng là quang dưỡng
C. Chỉ cần cung cấp nguồn carbon và năng lượng phù hợp thì vi sinh vật có thể phát triển thuận lợi
D. Vi sinh vật hóa dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng
-
Câu 35:
Đặc điểm môi trường dinh dưỡng nào phù hợp với pha cân bằng của quần thể vi khuẩn?
A. Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
B. Dinh dưỡng đầy đủ nhưng tiêu hao nhanh cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
C. Dinh dưỡng bắt đầu thiếu hụt cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
D. Dinh dưỡng cạn kiệt và các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy tăng dần
-
Câu 36:
Vi sinh vật A có khả năng sinh trưởng ở nhiệt độ từ 15oC đến 45oC, sinh trưởng tối ưu ở 30 – 35oC. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào dưới đây?
A. Nhóm vi sinh vật ưa lạnh
B. Nhóm vi sinh vật ưa ấm
C. Nhóm vi sinh vật ưa nhiệt
D. Nhóm vi sinh vật cực ưa nhiệt
-
Câu 37:
Đâu không phải là ứng dụng của quá trình tổng hợp amino acid và protein ở vi sinh vật?
A. Sản xuất glutamic acid nhờ vi khuẩn Corynebacterium glutamicum
B. Sản xuất lysine nhờ vi khuẩn Brevibacterium flavum
C. Sản xuất protein nhờ nấm men S. cerevisiae
D. Sản xuất nhựa sinh học nhờ vi khuẩn Bacillus cereus hay Cupriavidus necator
-
Câu 38:
Phát triển nào là không đúng khi nói về quá trình phân giải ở vi sinh vật?
A. Vi sinh vật sinh tổng hợp protease để phân giải protein thành các amino acid
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường glucose, lactose thành sản phẩm chủ yếu là lactic acid
C. Vi sinh vật sử dụng hệ enzyme cellulase có sẵn trong môi trường để biến đổi cellulose thành các phân tử đường
D. Vi sinh vật phân giải protein thành các amino acid sử dụng để tổng hợp các phân tử protein mới
-
Câu 39:
Điều nào là không đúng khi nói về sự phóng thích của virus có màng bọc ra khỏi tế bào vật chủ?
A. Tổng hợp các đoạn màng có gắn glycoprotein và hợp với màng sinh chất
B. Tổ hợp vỏ capsid, hệ gene đi ra ngoài theo kiểu xuất bào
C. Tiết enzyme làm tan màng tế bào và chui ra ngoài
D. Kéo theo màng sinh chất của tế bào chủ và tạo thành vỏ ngoài của virus
-
Câu 40:
Sinh vật nào không làm lây virus từ cây bệnh sang cây khỏe?
A. Côn trùng
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Nấm