Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. anlyl fomat
-
Câu 2:
Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là gì?
A. 2-clopropan
B. propyl clorua
C. propylclorua
D. 2-clo propan
-
Câu 3:
Tên gọi của chất có CTCT dưới là gì?
A. 2-etyl-3-metylbutan
B. 3-etyl-2-metylbutan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
-
Câu 4:
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT sau là gì?
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 3,3,5 -trimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
-
Câu 5:
Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3
B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2
D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
-
Câu 6:
Chất dưới đây có tên gọi là gì?
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in
D. 3,3-đimeylbut-2-in
-
Câu 7:
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon ko có phản ứng cộng với hiđro.
B. Xicloankan có phản ứng cộng với hiđro, nên là hiđrocacbon không no.
C. Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon có phản ứng cộng với hiđro.
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
-
Câu 8:
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol H2O. X có CTPT là
A. CH4
B. C2H6
C. C2H4
D. C3H8
-
Câu 9:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có đặc điểm gì?
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
-
Câu 10:
Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này tham gia phản ứng thế brôm , không tham gia phản ứng cộng brôm . Hợp chất đó là:
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen
-
Câu 11:
Để dập tắt xăng dầu cháy người ta sẽ:
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát lên ngọn lửa
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Anken là hiđrocacbon có đặc điểm nào sau đây?
A. công thức chung CnH2n
B. một liên kết pi.
C. một liên kết đôi,mạch hở.
D. một liên kết ba,mạch hở
-
Câu 13:
But-2-en có công thức cấu tạo là gì?
A. CH2= CH-CH2-CH3
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH=CH(CH3)- CH3
D. CH2 = C(CH3)- CH3
-
Câu 14:
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước và khí cacbonic, khí nito. Trong X chứa các nguyên tố nào ?
A. C, H ,O.
B. C, H, N, O.
C. C, H, S.
D. C, H, P.
-
Câu 15:
Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
-
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam. Xác định CTPT của A?
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H8.
D. C3H6
-
Câu 17:
Tính chất vật lý nào sau đây của benzen là sai?
A. Benzen là chất lỏng, không màu.
B. Benzen độc.
C. Benzen không tan trong nước.
D. Benzen nặng hơn nước.
-
Câu 18:
Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là gì?
A. Phân tử có vòng.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn
-
Câu 19:
Phản ứng đặc trưng của benzen là gì?
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác).
D. phản ứng hóa hợp với brom (có bột sắt xúc tác).
-
Câu 20:
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. axetilen.
B. metan
C. etilen
D. benzen
-
Câu 21:
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là 85%?
A. 15,6 gam.
B. 13,26 gam.
C. 18,353 gam.
D. 32 gam.
-
Câu 22:
Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 3,9 kg benzen?
A. 24kg
B. 12kg
C. 16kg
D. 36kg
-
Câu 23:
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
A. 12,56 gam.
B. 15,7 gam.
C. 19,625 gam.
D. 23,8 gam.
-
Câu 24:
Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?
A. metan
B. etilen
C. benzen
D. etilen và benzen.
-
Câu 25:
Benzen có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm…
B. Làm nhiên liệu trong đèn xì.
C. Làm nguyên liệu sản xuất PE.
D. Kích thích hoa quả mau chín.
-
Câu 26:
X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 150ºC, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150ºC, áp suất vẫn là 2 atm. Công thức phân tử của X?
A. C3H6
B. C3H4
C. C3H8
D. Không có đáp án
-
Câu 27:
Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít H2O ( các khí đo cùng điều kiện ). CTPT của X là?
A. C4H10
B. C5H10O
C. C4H10O
D. C4H8O
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam một hyđrocacbon A được 1,76 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Biết A có khối lượng riêng DA ≈2,59 gam/lít. Tìm CTPT A
A. C4H8
B. C5H10
C. C5H12
D. C4H10
-
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/kk = 1,58. Xác định CTPT của A?
A. C2H4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
-
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2:VH2=3:2. Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 36
A. C3H8O
B. C3H4
C. C3H4O
D. C3H4O2