Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021
Trường THCS Trần Quốc Toản
-
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách nào?
A. Đẩy không khí (ngửa bình)
B. Đẩy axit
C. Đẩy nước (úp bình)
D. Đẩy bazo
-
Câu 2:
Phi kim nào có mức độ hoạt động hóa học yếu nhất?
A. Flo
B. Clo
C. Oxi
D. Silic
-
Câu 3:
Khi điều chế trong phòng thí nghiệm, clo được thu bằng cách nào?
A. dẫn khí clo vào một bình nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH đặc
B. dẫn khí clo vào một bình được đậy bằng một miếng bìa.
C. dời chỗ của nước
D. dẫn clo vào một bình úp ngược
-
Câu 4:
Cho các nguyên tố sau: Mg, Al, K, Na. Thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là:
A. A l< Mg < Na < K
B. Mg < Al < Na < K
C. Al < Na < Mg < K
D. Mg < Al < K < Na
-
Câu 5:
Số chất đồng phân của nhau có cùng CTPT C3H8O và chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.
B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.
C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.
D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.
-
Câu 7:
Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là gì?
A. Có bột sắt làm xúc tác
B. Có axit làm xúc tác
C. Có nhiệt độ
D. Có ánh sáng
-
Câu 8:
Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất vôi tôi
D. Quang hợp của cây xanh
-
Câu 9:
Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
-
Câu 10:
Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. As, P, N, O, F
B. O,F,N, As, P
C. F, O, As, P, N
D. N, P, F, O, As
-
Câu 11:
Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt nhất?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc
-
Câu 12:
Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 0,1 mol benzen là bao nhiêu?
A. 74 lít
B. 82 lít
C. 84 lít
D. 86 lít
-
Câu 13:
Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nào sai?
A. Metan tan vô hạn trong nước
B. Metan là chất khí không màu, không mùi nhẹ hơn không khí
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng
D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế
-
Câu 14:
Phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Thử tính tan trong nước
-
Câu 15:
Bốn hidrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hóa học chung là gì?
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom
B. Đều tác dụng với khí clo
C. Đều cháy bởi oxi của không khí
D. Không có tính chất nào chung
-
Câu 16:
Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ trong điều kiện nào?
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối
-
Câu 17:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng, khí
-
Câu 18:
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
-
Câu 19:
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
-
Câu 20:
Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là gì?
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C2H4
-
Câu 21:
Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
-
Câu 22:
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là gì?
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
C. khí cacbonic và cacbon
D. khí cacbonic và hơi nước
-
Câu 23:
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là gì?
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
-
Câu 24:
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
-
Câu 25:
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
-
Câu 26:
Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qùi tím
D. Dung dịch bari clorua
-
Câu 27:
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 → CO2 + H2O
Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 28:
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với các chất nào?
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
-
Câu 29:
Số công thức cấu tạo của C4H10 là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 30:
Số liên kết đơn trong C4H10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12