Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021
Trường THPT Quảng Hà
-
Câu 1:
Đốt cháy một ankan X, thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và nước bằng 11 : 6. Tìm công thức phân tử của X.
A. C4H8
B. C5H10
C. C3H8
D. C2H6
-
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28 u thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm công thức phân tử của hai hiđrocacbon đem dùng.
A. C2H4 và C3H8
B. C2H4 và C3H6
C. CH4 và C2H6
D. CH4 và C3H8
-
Câu 3:
Một hỗn hợp A gồm hai chất thuộc dãy đồng đẳng ankan và kế tiếp nhau, có khối lượng 24,8 gam. Thể tích của A là 11,2 lít (đktc). Xác định công thức của hai ankan.
A. X là C2H6 và Y là C4H10.
B. X là C4H10 và Y là C3H8.
C. X là C3H6 và Y là C4H8.
D. X là C3H8 và Y là C4H10.
-
Câu 4:
Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp hi anken đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?
A. 13,5 gam
B. 12,7 gam
C. 20,1 gam
D. 18,4 gam
-
Câu 5:
Cho hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Biết 50ml hỗn hợp này phản ứng tối đa với 80ml H2 (có xúc tác, các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hỏi thành phần phần trăm theo số mol ankin trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 6:
Cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác), thu được 78 gam clobenzen. Tính hiệu suất của phản ứng trên.
A. 69,33%
B. 60%
C. 27,85%
D. 34,56%
-
Câu 7:
Cho 23 kg toluen tác dụng với hỗn hợp gồm 88 kg HNO3 66% và 74kg H2SO4 96%. Giả sử toluen và trinitrotoluen được tách hết khỏi hỗn hợp axit còn dư. Tính khối lượng trinitrotoluen.
A. 34,78 kg
B. 87,34 kg
C. 56 kg
D. 56,75 kg
-
Câu 8:
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
-
Câu 9:
Công thức tổng quát của anken là?
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
-
Câu 10:
Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. But-1-in
B. Propin
C. But-2-in
D. Etin
-
Câu 11:
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)
-
Câu 12:
Tính chất nào không phải của toluen?
A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Br2
-
Câu 13:
Công thức của ancol etylic là?
A. CH3OH
B. C6H6
C. C6H5OH
D. C2H5OH
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu
B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu
C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
D. Phenol không phải là 1 ancol
-
Câu 15:
Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?
A. Na, dd Br2
B. dd Br2, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH
D. Dd Br2, quỳ tím
-
Câu 16:
Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. X là?
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
-
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
-
Câu 18:
Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
-
Câu 19:
Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
-
Câu 20:
Dẫn 0,672 lít (đktc) khí etilen sục qua dung dịch Brom. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là?
A. 4,8 gam
B. 9,6 gam
C. 4,4 gam
D. 3,6 gam
-
Câu 21:
Số đồng phân ancol C3H7OH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc). Khối lượng X?
A. 1,92
B. 19,2
C. 12,9
D. 14,2
-
Câu 23:
Trong các chất dưới đây, chất nào là metan?
A. C6H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2
-
Câu 24:
Chất nào sau đây là ancol etylic
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCHO
D. C2H5OH
-
Câu 25:
Trong phân tử buten có phần trăm khối lượng cacbon bằng bao nhiêu?
A. 82,76%
B. 88,88%
C. 85,71%
D. 83,33%
-
Câu 26:
Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm số mol của C4H6 trong T là?
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
-
Câu 27:
Một ancol no, đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. CH2=CHCH2OH
B. C6H5CH2OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
-
Câu 28:
Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?
A. HCOOH
B. HOOC-COOH
C. CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-COOH
-
Câu 29:
Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. X gồm
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
-
Câu 30:
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:3) đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y, cho Y qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đề đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là?
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
-
Câu 31:
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 độ C thu được các hỗn hợp ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
-
Câu 32:
Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. NaHCO3
C. KOH
D. CH3COOH
-
Câu 33:
Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu bia là nguyên nhân chính gây ra nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư vòng họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan
-
Câu 34:
Phenol có công thức phân tử là:
A. C6H5OH
B. C4H5OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
-
Câu 35:
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam CO2. Gía trị của a là:
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
-
Câu 36:
Số đồng phân cấu tạo là ankadien ứng với công thức C5H8 là?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 37:
Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2
B. KOH
C. CuO
D. Na
-
Câu 38:
Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu 46 độ là:
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
-
Câu 39:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
-
Câu 40:
Gốc hidrocacbon nào được gọi là gốc etyl?
A. CH3-
B. C6H5-
C. C2H5-
D. CH2=CH-