Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021
Trường THPT Lê Chân
-
Câu 1:
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?
A. CH ≡ C − CH2 − CH3.
B. CH2 = CH − C ≡ CH.
C. CH ≡ C − C ≡ CH.
D. CH3 − C ≡ C − C ≡ CH.
-
Câu 2:
Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH≡C-CHO (3); CH2=CH-CH2-CHO (4); (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4), (5).
-
Câu 3:
Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton?
A. 2-metylpropan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Butan-2-ol
D. 2-metyl propan-1-ol
-
Câu 4:
Đốt cháy axit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là
A. axit no, mạch hở, đơn chức.
B. axit đơn chức, no, mạch vòng.
C. axit no 2 chức, mạch hở.
D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.
-
Câu 5:
Cho các chất sau: methanol, glixerol, phenol, etanal. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 6:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là ?
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
-
Câu 7:
Phát biếu đúng là
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ra ancol bậc nhất.
C. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 8:
Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 9:
Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit fomic là
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3, Fe, C6H5OH
C. Mg, dung dịch NaOH, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3
D. Na, dung dịch Na2CO3, CH3OH, dung dịch Na2SO4
-
Câu 10:
Cho 0,04 mol hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
-
Câu 11:
Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
-
Câu 12:
X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam O2, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
-
Câu 13:
Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 38,07%
B. 50%
C. 40%
D. 49%
-
Câu 14:
Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 11,26 gam
B. 5,32 gam
C. 4,46 gam
D. 3,54 gam
-
Câu 15:
Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là
A. Axit 2,4-đimetyl hexanoic
B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic
C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic
D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
-
Câu 16:
Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. But-1- en
B. Điety ete
C. Đibutyl ete
D. But-2-en
-
Câu 17:
Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.
A. Propanal
B. Propanoic
C. Propan-1-ol
D. Propan-2-ol
-
Câu 18:
Dẫn hợp chất hữu cơ X (M = 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là
A. CH3-CC-CH3.
B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
-
Câu 19:
Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH/H2SO4 đặc
B. Br2/CCl4
C. CH3COONa/NaOH
D. AgNO3/NH3
-
Câu 20:
Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?
A. Phenol
B. Etanol
C. Axit etanoic
D. Etanal
-
Câu 21:
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.
(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.
(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 22:
Ankin X có công thức là CHC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là
A. pent-1-in.
B. 2-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
-
Câu 23:
Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 3000C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CO-CH3.
-
Câu 24:
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-C≡CH
C. CH3-CHO
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
-
Câu 25:
Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
-
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankan là
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
-
Câu 27:
Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
-
Câu 28:
Hợp chất anđehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở
B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng
D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở
-
Câu 29:
Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
-
Câu 30:
Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là
A. anđehit axetic.
B. anđehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
-
Câu 31:
Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?
A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.
B. CH3OH + CO → CH3COOH.
C. 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH.
D. CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH.
-
Câu 32:
Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là
A. Metanoic.
B. Propanoic.
C. Butanoic.
D. Etanoic.
-
Câu 33:
Khi phản ứng với nào sau đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?
A. AgNO3/NH3
B. Br2/H2O
C. H2/Ni,to
D. O2, to
-
Câu 34:
Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là
A. NH4NO3.
B. CaCO3.
C. KOH.
D. NaHCO3.
-
Câu 35:
Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho: C=12, O=16, H=1)
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%.
-
Câu 36:
Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 56,16 gam
B. 28,08 gam
C. 75,6 gam
D. 18,9 gam
-
Câu 37:
Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
-
Câu 38:
Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C2H5-CHO.
D. C3H7-CHO.
-
Câu 39:
Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với:
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
-
Câu 40:
Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc.Số chất tác dụng được với axit CH3COOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6