Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022
Trường THCS Điện Biên
-
Câu 1:
Chất nào cho pH > 7 khi tác dụng với nước trong 4 oxit sau đây?
A. CO2
B. SO2
C. CaO
D. P2O5
-
Câu 2:
Xác định muối tạo thành khi cho 11,2 lít khí CO2 vào 20 g NaOH.
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2.
-
Câu 3:
Sắp xếp các chất sau thành 1 dãy chuyển hóa: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
A. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → Na2SO4
B. Na → Na2O → Na2CO3 → NaCl → NaOH → Na2SO4
C. NaOH → Na2CO3 → NaCl → Na2SO4 →Na → Na2O
D. Na → Na2O → NaCl → Na2SO4 → NaOH → Na2CO3
-
Câu 4:
Cặp chất vô cơ nào sau đây phản ứng với nhau?
A. CuSO4 và NaOH
B. CuSO4 và HCl
C. Ba(OH)2 và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4
-
Câu 5:
Em hãy xác định thuốc thử có thể dùng để phân biệt natri sunfat và natri cacbonat?
A. Dung dịch chì nitrat.
B. Dung dịch natri hiđroxit.
C. Dung dịch axit clohiđric.
D. Dung dịch bạc nitrat.
-
Câu 6:
Hãy lựa chọn thuốc thử đề phân biệt l, KOH, NaNO3, Na2SO4?
A. Dùng quì tím và dung dịch CusO4
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4
-
Câu 7:
Tính %H toàn bộ quá trình điều chế 147 tấn axit sunfuric từ 160 tấn quặng pirit sắt FeS2 (chứa 40% lưu huỳnh) ?
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
-
Câu 8:
Cho 12 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 vào 400ml HCl thu được 0,672 lít khí, em hãy tính %m muối ban đâu?
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 55% và 45%
-
Câu 9:
Hãy xác định V khí thoát ra khi cho 0,2 mol NaOH vào NH4NO3 dư?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
-
Câu 10:
Dung dịch dùng để phân biệt NH4NO3, KCl là gì?
A. KOH
B. Na2CO3
C. Ba(OH)2
D. LiOH
-
Câu 11:
Em hãy tìm ra hóa chất dùng để phân biệt NH4NO3 và NH4Cl.
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
-
Câu 12:
Xác định loại phân bón hoá học kép trong các đáp án A, B, C và D?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C. NaCl
D. KNO3
-
Câu 13:
Hợp chất có trong tự nhiên được dùng làm phân bón hoá học là hợp chất nào trong 4 hợp chất sau?
A. CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
-
Câu 14:
Xác định nguyên tố dinh dưỡng của phân canxi photphat ?
A. Ca
B. O
C. P
D. N
-
Câu 15:
Tính % nguyên tố dinh dưỡng có trong phân canxi photphat?
A. 18%
B. 20%
C. 22%
D. 24%
-
Câu 16:
Phân nào có hàm lượng nitơ cao nhất trong 4 loại phân sau?
A. NH4Cl
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4
D. NH4NO3
-
Câu 17:
So sánh % kali của phân kali clorua và kali sunfat.
A. %KCl > %K2SO4
B. %KCl < %K2SO4
C. %KCl = %K2SO4
D. %KCl = 1/2%K2SO4
-
Câu 18:
Tính m muối tạo thành biết cho 6,8 kg NH3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được 36,2 kg hỗn hợp 2 muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ?
A. 13 kg và 23,2 kg
B. 12,2 kg và 24 kg
C. 13,2kg và 23kg
D. 11kg và 25,2 kg
-
Câu 19:
Cho 6,8 kg NH3 vào H3PO4 thấy tạo ra 36,2 kg hỗn hợp hai muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Hãy tính khối lượng axit H3PO4 đã tham gia phản ứng?
A. 20,8 gam
B. 17,9 gam
C. 35,7 gam
D. 29,4 gam
-
Câu 20:
Hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Xác định thành phần D?
A. Al, Fe, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Cu, Ag
D. Kết quả khác
-
Câu 21:
Cho 13,8 gam (R) là muối cacbonat của kim loại kiềm vào 110ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy còn axit trong dung dịch thu được và thể tích khí thoát ra V1 vượt quá 2016ml. Hãy tìm R?
A. K2CO3
B. Na2CO3
C. CaCO3
D. MgCO3
-
Câu 22:
Cho 50 g CaCO3 vào HCl dư thì thu được bao nhiêu lít CO2?
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 23:
Dung dịch phân biệt Na2CO3 và Na2SO3 ?
A. dd HCl
B. Nước Brom
C. dd Ca(OH)2
D. dd H2SO4
-
Câu 24:
Chất phân biệt NaI, KCl, BaBr2 ?
A. dd AgNO3
B. dd HNO3
C. dd NaOH
D. dd H2SO4.
-
Câu 25:
PTHH về phân hủy muối kaliclorat sau đây là đúng?
A. 2KClO3 → KCl + O2
B. KClO3 → KCl + 3O2
C. 2KClO3 → KCl + 3O2
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
-
Câu 26:
Tỉ lệ chất phản ứng với sản phẩm: Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH?
A. 2:2
B. 3:2
C. 2:3
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
-
Câu 28:
Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:
A. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
B. 2CaCO3 → 3CaO + CO2
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. 2CaCO3 → 2Ca + CO2 + O2
-
Câu 29:
Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?
A. NaCl
B. FeCl3
C. CuCl2
D. MgCl2
-
Câu 30:
Dãy muối cacbonat bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2.
B. K2CO3, KHCO3.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. MgCO3, K2CO3.
-
Câu 31:
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
-
Câu 32:
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8
B. pH = 10
C. pH = 12
D. pH = 14
-
Câu 33:
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
A. HCl
B. CO2
C. phenolphtalein
D. Nhiệt phân
-
Câu 34:
Bazo bị nhiệt phân dưới đây: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2
D. Ca(OH)2, KOH
-
Câu 35:
Hai dung dịch \(Ca(OH)_2\) và NaOH có tính chất hóa học của bazơ tan vì?
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.
-
Câu 36:
Xác định môi trường A biết có pH = 3?
A. không xác định được.
B. axit.
C. bazơ.
D. trung tính.
-
Câu 37:
Số axit trong H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Hòa tan 12,4 gam Na2O vào nước dư thu được 400 ml dung dịch X. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,10M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 1,00M
-
Câu 39:
Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?
A. NaOH đặc.
B. H2SO4 đặc.
C. Ca(OH)2 dư.
D. NaCl.
-
Câu 40:
Tính chất hóa học của oxit axit là
A. tác dụng vơi nước
B. tác dụng với oxit bazo
C. tác dụng với dung dịch bazo
D. Tất cả các ý trên