Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5 mol H2SO4
B. 0,25 mol HCl
C. 0,5 mol HCl
D. 0,1 mol H2SO4
-
Câu 2:
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit
B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
-
Câu 3:
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, N2O, MgO, CaO
B. FeO, CuO, MgO, BaO
C. CaO, P2O5, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
-
Câu 4:
Tính chất hóa học nào sau đây là của oxit bazơ?
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
C. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 5:
Chọn dãy chất đều là oxit:
A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
C. Na2O, CaO, MgO, FeO
D. Na, Ca, Mg, Fe
-
Câu 6:
Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%
B. 6%
C. 10%
D. 16%
-
Câu 7:
Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. CaCl2
B. Ca(OH)2
C. NaHSO3
D. H2SO4
-
Câu 8:
Hòa tan hết 5,6 gam canxioxit vào nước thu được 400ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,35M
B. 0,25M
C. 0,45M
D. 0,55M
-
Câu 9:
Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 200ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
-
Câu 10:
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3, MgO, CuO, ZnO thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch hỗn hợp X gồm các muối. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,81
B. 5,55
C. 6,12
D. 5,81
-
Câu 11:
Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
A. 1,2 gam và 8 gam
B. 4 gam và 5,2 gam
C. 3 gam và 6,2 gam
D. 9 và 0,2 gam
-
Câu 12:
Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit cần dùng.
A. 6,35%
B. 4,36%
C. 6,34%
D. 3,65%
-
Câu 13:
Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric. Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
A. 13,5 gam
B. 20,5 gam
C. 1,35 gam
D. 1,45 gam
-
Câu 14:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO
B. FeO
C. CaO
D. ZnO
-
Câu 15:
Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
-
Câu 16:
Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
A. 0,896 lít
B. 0,448 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 17:
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat.
C. Muối natricacbonat.
D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
-
Câu 18:
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:
A. 14,84 gam
B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
-
Câu 19:
Chọn dãy chất đều là oxit axit?
A. CaO, K2O, Na2O.
B. CO2, SO3, P2O5.
C. CO, CaO, MgO.
D. CO, SO3, P2O5.
-
Câu 20:
Cần bao nhiêu gam CuO, Fe2O3, ZnO tác dụng với 50 ml HCl 2M để thu được 3,071 g muối clorua?
A. 0,123g
B. 0,16g
C. 2,1g
D. 0,321g
-
Câu 21:
Oxy hóa a(g) X (gồm Zn, Pb, Ni) được b(g) Y (ZnO, PbO, NiO). Hòa tan b(g) Y trong HCl thu được Z. Cô cạn Z được (b + 55) gam muối. Khối lượng a(g) của hỗn hợp X ban đầu là bai nhiêu?
A. a = b - 16
B. a = b - 24
C. a = b - 32
D. a = b – 8
-
Câu 22:
Tính m muối khi cho 5g ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng với 200ml HCl 0,4M?
A. 9,2g
B. 8,4g
C. 7,2g
D. 7,9g
-
Câu 23:
Tình khối lượng muối thu được khi cho 2,8g CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng với 50 ml H2SO4 1M?
A. 4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
-
Câu 24:
Tính m muối thu được khi cho 2,8 gam gồm Fe2O3, MgO, CuO vào 200 ml HCl 0,5M?
A. 6,66 g
B. 5,55 g
C. 4,44 g
D. 7,77 g
-
Câu 25:
Tính m muối thu được khi cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ)?
A. 4,59 g
B. 2,75 g
C. 6,81 g
D. 3,98 g
-
Câu 26:
Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg, Zn, Ag, Cu
B. Mg, Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al, Mg
D. Al, Cu, Fe, Ag
-
Câu 27:
Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
-
Câu 28:
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?
A. ZnSO4
B. Na2SO3
C. CuSO4
D. MgSO3
-
Câu 29:
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%
-
Câu 30:
Hòa tan hoàn toàn 53,6 gam hỗn hợp A gồm (FeO, CuO) cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 1,4M (D = 1,2g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối FeSO4 trong dung dịch X là
A. 7,04%
B. 6,06%
C. 9,30%
D. 6,98%
-
Câu 31:
Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,45M loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là
A. 59,02%
B. 61,34%
C. 40,98%
D. 38,66%
-
Câu 32:
Xác định CTHH của axit, biết phân tử axit chứa 1 nguyên tử S và %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%?
A. H2SO3.
B. H2SO2.
C. H2SO4.
D. H2SO5.
-
Câu 33:
Tính m muối thu được khi cho 0,2 mol CaO tác dụng với 500ml HCl 1M.
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 22,3 g
D. 23,2 g
-
Câu 34:
Tính VH2 biết cho 21 gam MgCO3 tác dụng với HCl 2M.
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
-
Câu 35:
Tính V khí H2 thu được khi cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với axit sunfuric loãng?
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 36:
Xác định khí sinh ra khi cho MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl?
A. Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước.
-
Câu 37:
Hãy tìm ra chất tác dụng với HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong?
A. Zn
B. Na2SO3
C. FeS
D. Na2CO3
-
Câu 38:
Hãy xác định dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước?
A. CO2, SO2, CuO.
B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2, CuO.
-
Câu 39:
Hãy tìm dãy chất tác dụng với H2SO4 loãng ?
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
-
Câu 40:
Cho V lít dung dịch NaOH 1M tác dụng với V lít dung dịch H2SO4 1M sau phản ứng dung dịch tạo ra làm quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. hóa đỏ
B. hóa xanh.
C. không đổi màu.
D. không màu.