Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
-
Câu 1:
Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+, x mol SO42-, 0,12 mol Cl-, và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,775
B. 7,020
C. 7,190
D. 7,875
-
Câu 2:
Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl CM thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Giá trị của CM là
A. 0,75
B. 1,00
C. 0,25
D. 0,50
-
Câu 3:
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2,0
-
Câu 4:
Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước thu được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,20
B. 24,15
C. 17,71
D. 16,10
-
Câu 5:
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 a mol/lít thu được 2 lít dung dịch X.
- Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa.
- Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8
B. 0,07 và 3,2
C. 0,08 và 4,8
D. 0,14 và 2,4
-
Câu 6:
Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X thu được 3,723 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,02 và 0,012
B. 0,02 và 0,12
C. 0,012 và 0,096
D. 0,12 và 0,02
-
Câu 7:
Đâu là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 , Pb(OH)2 , Zn(OH)2
B. Ba(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2
C. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2
D. Fe(OH)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2
-
Câu 8:
Chất bazo là chất nào theo Arenius?
A. HCl
B. KNO3
C. NaHCO3
D. KOH
-
Câu 9:
Kết luận đúng theo Arenius:
1. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là một axit.
2. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ.
3. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô và phân li ra H+ trong nước là một axit.
4. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra OH– trong nước là một bazơ.
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4
-
Câu 10:
Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong dãy KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Sn(OH)2 và Pb(OH)2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Đếm xem có bao chất lưỡng tính trong dãy các chất ZnO, Cr2O3 , SiO2 , Ca(HCO3)2 , NH4Cl, Na2CO3 , ZnSO4 , Zn(OH)2 và Pb(OH)2.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
-
Câu 12:
Đâu không phải muối axit:
A. NaHCO3
B. KHSO3
C. K2HPO4
D. Na2HPO3
-
Câu 13:
Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 4.
A. 1ml.
B. 90ml.
C. 10ml.
D. 100ml.
-
Câu 14:
Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12?
A. 1,71 gam.
B. 0,0855 gam.
C. 0,855 gam.
D. 8,55 gam.
-
Câu 15:
Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y chứa HCl 0,2M, H2SO4 0,1M theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH = 13?
A. VX : VY = 5 : 4.
B. VX : VY = 4 : 5.
C. VX : VY = 5 : 3.
D. VX : VY = 3 : 5.
-
Câu 16:
Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. HCl
D. NH4Cl
-
Câu 17:
Dung dịch nào sau đây có nồng độ H+ lớn nhất?
A. Dung dịch HNO3 0,01M
B. Dung dịch H2SO4 0,01M
C. Dung dich HCl 0,015M
D. Dung dịch H2SO4 0,005M
-
Câu 18:
Trong Na2CO3 , KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4 , C6H5ONa, những dung dịch có pH>7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
-
Câu 19:
Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH1 < pH2< pH3
B. pH3 < pH2< pH1
C. pH3 < pH1< pH2
D. pH1 < pH3< pH2
-
Câu 20:
Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH<7 ?
A. CaCl2.
B. CH3COONa.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
-
Câu 21:
Một dung dịch có \(\left[ {{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }} \right] = 2,{5.10^{ - 10}}{\rm{M}}\) . Môi trường của dung dịch là:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Axit
D. Không xác định được
-
Câu 22:
Cho K2CO3 , KCl, NH4Cl, CH3COONa, Na2S, NaHSO4 có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit (pH<7)?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 23:
Phát biểu đúng là gì?
A. Nồng độ H+ trong dịch HCl 0,01M và dung dịch HCOOH 0,01M là như nhau.
B. Nồng độ H+ trong dung dịch CH3COOH 0,01M lớn gấp 10 lần dung dịch CH3COOH 0,001M.
C. Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH lớn hơn dung dịch HNO3 0,01M.
D. NaCl khan là chất dẫn điện tốt
-
Câu 24:
Cho HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] > 0,1M.
B. [H+] = 0,1M.
C. [H+] < 0,1M.
D. [H+] < [NO2-].
-
Câu 25:
Các dung dịch sau có cùng nồng độ: HNO3 (1), KOH (2), NaCl (3). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (2).
C. (3), (2), (1)
D. (2), (1), (3).
-
Câu 26:
Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Kết quả nào sau đây đúng :
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
-
Câu 27:
Cho NaHCO3 , Na2CO3 , NaCl, CH3COONa, C6H5OH, NH3, CH3COOH, lysin, valin. Số dung dịch có pH>7 là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 28:
Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M, Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là:
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,757
-
Câu 29:
Tìm a biết trộn 150ml dung dịch có pH = 3 gồm HCl và HNO3 với 150ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 300 ml dung dịch có pH = 5.
A. 9,8.10-5
B. 9,8.10-4
C. 9,8.10-3
D. 9,8.10-6
-
Câu 30:
Trộn 300ml dung dịch có pH = 2 gồm HCl và HNO3 với 300ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 600 ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:
A. 0,012
B. 0,021
C. 0,018
D. 0,024
-
Câu 31:
Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng.
A. 224ml
B. 222ml
C. 24ml
D. 22ml
-
Câu 32:
Cho 20,88g oxit sắt bằng HNO3 đặc nóng được 6,496 lít khí NO2 và bao nhiêu gam X sau khi cô cạn ?
A. 35,09
B. 105,27
C. 70,18
D. 210,54
-
Câu 33:
1 trong 4 hóa chất nhận biết Al(NO3)3, NaNO3 và Na2CO3 bên dưới đây?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch K2SO4
C. CaCO3
D. dung dịch H2SO4
-
Câu 34:
Cho bao nhiêu gam Al bên dưới đây khi tác dụng hết với HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5.
A. 1,98 gam
B. 1,89 gam
C. 18,9 gam
D. 19,8 gam
-
Câu 35:
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là :
A. NO
B. N2
C. N2O
D. NO2
-
Câu 36:
Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4→ 3CaSO4 + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
-
Câu 37:
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. trắng
C. vàng
D. nâu
-
Câu 38:
Cho các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → 2NO ; (2) N2 + 3H2 → 2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
-
Câu 39:
Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là
A. chỉ có số oxi hóa -3 và +5
B. chỉ có số oxi hóa +3 và +5
C. có số oxi hóa -4 và +5
D. có thể có các số oxi hóa là -3; +1; +2; +3; +4; +5
-
Câu 40:
Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO có cùng khối lượng vào dung dịch HNO3 vừa đủ chứa 0,77 mol HNO3 thu được bằng dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO2. Khối lượng mol trung bình của Z bằng
A. 42.
B. 38.
C. 40,667.
D. 35,333.