Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020
Trường THPT Phạm Kiệt
-
Câu 1:
Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
-
Câu 2:
. Hệ số cân bằng của phản ứng FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 lần lượt là?
A. 2; 4; 1; 1; 4
B. 4; 1; 2; 4; 2
C. 2; 4; 1; 4; 2
D. 4; 1; 2; 2; 4
-
Câu 3:
Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?
A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
-
Câu 4:
Xét các phản ứng dưới đây:
(1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
(5) KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O
(6) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Có tất cả bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 5:
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. NaF.
B. NaI.
C. NaBr.
D. NaCl.
-
Câu 6:
Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng nguyên tắc nào?
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
-
Câu 7:
Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
-
Câu 8:
Xét cân bằng hóa học sau:
3H2 (k) + N2 (k) → 2NH3 (k) H < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất chung của hệ.
C. Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
-
Câu 9:
Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,672 lít
-
Câu 10:
Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm những muối nào?
A. K2SO4
B. KHSO3
C. K2SO3
D. KHSO3 và K2SO3
-
Câu 11:
Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thủy tinh màu đen
B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh không màu
D. Bình nhựa (chất dẻo)
-
Câu 12:
Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là bao nhiêu?
A. 3,45 g và 2,6 g
B. 2,6 g và 3,45 g
C. 2,8 g và 3,25 g
D. 3,25 g và 2,8 g
-
Câu 13:
Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?
A. 70oC
B. 50oC
C. 60oC
D. 40oC
-
Câu 14:
Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k)
Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?
A. 8 lần
B. 64 lần
C. 256 lần
D. 512 lần
-
Câu 15:
X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 4,75 gam
B. 2,8 gam
C. 11,2 gam
D. 8,4 gam
-
Câu 16:
Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. BaCl2 và AgNO3
B. Na2CO3 và HCl
C. H2SO4 và Ba(NO3)2
D. NaNO3 và HCl
-
Câu 17:
Trong phản ứng: Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng trên?
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
-
Câu 18:
Cho 3,24 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 400ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan tạo thành là bao nhiêu?
A. 6,52 gam
B. 6,44 gam
C. 7,08 gam
D. 5,16 gam
-
Câu 19:
Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl2
-
Câu 20:
Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 7,56 lít
C. 2,52 lít
D. 5,04 mol
-
Câu 21:
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là gì?
A. H2SO3.
B. H2S2O7
C. H2SO4.
D. H2S2O8.
-
Câu 22:
Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi?
A. Mg, Al, C, C2H4
B. Fe, Al, C, CH3COOH
C. Cl2, SO2, CO, CH4
D. Fe, Pt, C, SO2
-
Câu 23:
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Chữa sâu răng.
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
-
Câu 24:
Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit?
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO
C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO
D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4
-
Câu 25:
Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO3.
D. KCl, KClO, KOH, H2O.
-
Câu 26:
Dãy chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là dãy nào dưới đây?
A. O2, H2S, SO2
B. O3, H2SO4, Cl2
C. O3, ZnO, CO
D. Cl2, FeO, SO2
-
Câu 27:
Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S pư với H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 ở đktc và dung dịch A. Cho A + NaOH dư thu được 21,4 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch thuốc tím 2M cần dùng để pư vừa đủ với V lít trên?
A. 0,24 lít
B. 0.336 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
-
Câu 28:
Dung dịch có pH >7 là dung dịch nào?
A. H2CO3
B. NaOH
C. NaCl
D. H2SO4
-
Câu 29:
Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?
A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.
B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. L và M đều là những nguyên tố s.
D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
-
Câu 30:
Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4
B. H2O
C. H2O2
D. CaCO3