Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020
Trường THCS Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
A. 1
B. 2
C. 1 và 2
D. 3
-
Câu 2:
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng cách nào?
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
-
Câu 3:
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 gam
-
Câu 4:
Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy màu giấy quỳ tím thay đổi như thế nào?
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
-
Câu 5:
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là gì?
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
-
Câu 6:
Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?
A. 3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
B. Cl2 + Cu to→ CuCl2
C. 2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O
D. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
-
Câu 7:
Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
-
Câu 8:
Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của chất nào?
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
-
Câu 9:
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa sản phẩm nào?
A. HCl và HClO
B. KOH và Cl2
C. KClO và KCl
D. KClO3 và HClO
-
Câu 10:
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng chất nào?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
-
Câu 11:
Điều chế clo bằng phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
D. 2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2
-
Câu 12:
Than hoạt tính là một loại than có tính chất gì?
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
-
Câu 13:
Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2
Khí CO có tính chất gì?
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazơ
-
Câu 14:
Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy màu quỳ tím thay đổi như thế nào?
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
-
Câu 15:
Khí CO có tính chất gì?
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
-
Câu 16:
Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là gì?
A. CO2
B. CO
C. CO3
D. CO hoặc CO2
-
Câu 17:
Cho sơ đồ:
CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 1 và 2
-
Câu 18:
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
-
Câu 19:
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là gì?
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
-
Câu 20:
Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là bao nhiêu?
A. 20 g
B. 10 g
C. 30 g
D. 40 g
-
Câu 21:
Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
A. Fe, Pb
B. Cu, Pb
C. Al, Ag
D. Mg, Hg
-
Câu 22:
Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là bao nhiêu?
A. 2,17g Zn và 0,89g ZnS
B. 5,76g S và 1,94g ZnS
C. 2,12g ZnS
D. 7,7g ZnS
-
Câu 23:
Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?
A. 8,8 g
B. 13 g
C. 6,5 g
D. 10,8 g
-
Câu 24:
Cho 8,8g một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl (dư) cho 6,72 lít khí H2 (đktc). Biết kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba (Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137). Hai kim loại đó là gì?
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
-
Câu 25:
Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại
(1) Càng về bên trái càng hoạt động mạnh (dễ bị oxi hóa).
(2) Đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
(3) Không tác dụng với nước đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
(4) Đặt bên trái H đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit HCl hay H2SO4 loãng.
Những kết luận đúng?
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
-
Câu 26:
Khi cho các kim loại Mg, Fe, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đều thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại tiêu tốn ít nhất (theo số mol) là bao nhiêu?
A. Mg
B. Fe
C. Mg hay Fe
D. Al
-
Câu 27:
Khi cho thanh kẽm vào dung dịch FeSO4 thì khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. giảm
B. không đổi
C. tăng
D. ban đầu tăng sau đó giảm xuống
-
Câu 28:
Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học sau là gì?
Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 29:
Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. BaO
B. Al
C. K2O
D. NaOH
-
Câu 30:
Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A. Sản xuất lưu huỳnh
B. Sản xuất O2
C. Sản xuất H2SO4
D. Sản xuất H2O