Find the mistake in each mistake
Câu 16 : You have (A) a fever. Don’t go (B) out. Let stays (C) in bed and take (D) some medicine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet + V: Hãy làm gì
=> Chọn đáp án C
Sửa: stays => stay
Dịch: Con bị sốt. Đừng đi ra ngoài. Hãy nằm trên giường và uống thuốc.
Câu 17 : My (A) mother has (B) a problem with her teeths (C). She must (D) go to the dentist.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitooth: cái răng
teeth: những cái răng
=> Chọn đáp án C
Sửa: teeths => teeth
Dịch: Mẹ tôi có vấn đề về răng miệng. Bà ấy phải đi gặp nha sĩ.
Câu 18 : Hong often go (A) camping with (B) her family (C) once a month (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioften: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Sửa: go => goes
Dịch: Hồng thường đi cắm trại với gia đình một tháng một lần.
Câu 19 : Phong likes (A) drawing pictures (B) and play (C) chess (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Sửa: play => playing
Dịch: Phong thích vẽ tranh và chơi cờ.
Câu 20 : My brother (A) bought a very (B) interesting books (C) last week (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít
=> Chọn đáp án C
Sửa: books => book
Dịch: Anh trai tôi mua cho tôi một cuốn sách rất hay vào tuần trước.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Trương Văn Bang