Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường TP. HCM - Trường THPT Trần Phú
Câu 1
Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).
Giả sử \(a//\left( \alpha \right)\) và \(b\subset \left( \alpha \right)\). Khi đó
A.\(a//b\) hoặc \(a,b\) chéo nhau.
B.a, b chéo nhau.
C.\(a//b\).
D.\(a//\left( \alpha \right)\) hoặc \(a\subset \left( \alpha \right)\).
Câu 2
Tổng \(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{{{2}^{n}}}+\ldots \) bằng
A.1.
B.\(\frac{1}{2}\).
C.2.
D.\(+\infty \).
Câu 3
Cho hình chóp \(S\cdot ABCD\) đáy \(ABCD\) là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song (như hình vẽ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(MN//\left( SAB \right)\).
B.\(MN//\left( SBD \right)\).
C.\(MN//\left( ABCD \right)\).
D.\(MN//\left( SBC \right)\).
Câu 4
Hỏi \(x=\frac{7\pi }{3}\) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.\(2\text{cos}x-\sqrt{3}=0\).
B.\(2\text{sin}x+\sqrt{3}=0\).
C.\(2\text{sin}x-\sqrt{3}=0\).
D.\(2\text{cos}x+\sqrt{3}=0\).
Câu 5
Nếu \(\text{lim}{{u}_{n}}=L\) (với \({{u}_{n}}\ge -9,\forall n\in {{\mathbb{N}}^{\text{*}}}\)) thì \(\text{lim}\sqrt{{{u}_{n}}+9}\) có giá trị là
A.\(\sqrt{L}+3\).
B.\(\sqrt{L+9}\).
C.\(L+3\).
D.\(L+9\).
Câu 6
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-2\) và công bội \(q=-5\). Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.-2; 10; 50; -250.
B.-2; -10; -50; -250.
C.-2; 10; -50; 250.
D.-2; 10; 50; 250.
Câu 8
Kết quả của \(\underset{x\to {{2}^{+}}}{\lim}\,\frac{x-15}{x-2}\) là:
A.\(-\infty \).
B.\(+\infty \).
C.1.
D.\(-\frac{15}{2}\).
Câu 9
Phát biểu nào sau đây sai?
A.\(\text{lim}{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{n}}=0\).
B.\(\text{lim}\frac{4}{{{(\sqrt{3})}^{n}}}=0\).
C.\(\text{lim}{{\left( -\frac{\sqrt{2}}{2} \right)}^{n}}=0\).
D.\(\text{lim}{{\left( \frac{2}{\sqrt{3}} \right)}^{n}}=0\).
Câu 10
Cho \(\text{tan}\alpha =2\). Tính \(\text{tan}\left( \alpha -\frac{\pi }{4} \right)\).
A.\(\frac{2}{3}\).
B.\(-\frac{1}{3}\).
C.\(\frac{1}{3}\).
D.1.
Câu 12
\(\text{lim}\frac{-3}{4{{n}^{2}}-2n+1}\) có kết quả nào sau đây?
A.0.
B.\(-\frac{3}{4}\).
C.\(-\infty \).
D.-1.
Câu 13
Cho góc lượng giác \(\alpha \) biết \(\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi \). Khẳng định nào sau đây sai?
A.\(\text{tan}\alpha <0\).
B.\(\text{cos}\alpha >0\).
C.\(\text{cot}\alpha <0\).
D.\(\text{sin}\alpha >0\).
Câu 14
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.\(2\text{cos}a\text{cos}b=\text{cos}\left( a-b \right)+\text{cos}\left( a+b \right)\).
B.\(\text{cos}\left( a-b \right)=\text{cos}a\text{cos}b-\text{sin}a\text{sin}b\).
C.\(\text{sin}\left( a-b \right)=\text{sin}a\text{cos}b-\text{cos}a\text{sin}b\).
D.\(\text{sin}a-\text{sin}b=2\text{cos}\frac{a+b}{2}\text{sin}\frac{a-b}{2}\).
Câu 15
Cho hình hộp \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\). Mệnh đề nào sau đây SAI
A.\(\left( ABCD \right)//\left( {A}'{B}'{C}'{D}' \right)\).
B.\(\left( BD{D}'{B}' \right)//\left( AC{C}'{A}' \right)\).
C.\(\left( AB{B}'{A}' \right)//\left( CD{D}'{C}' \right)\).
D.\(\left( A{A}'{D}'D \right)//\left( BC{C}'{B}' \right)\).
Câu 16
Với giá trị \(x,y\) nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là -2; x; -18; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-6 \\ y=54 \\ \end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=6 \\ y=-54 \\ \end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-10 \\ y=-26 \\ \end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-10 \\ y=-26 \\ \end{array} \right.\).
Câu 17
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.\(\frac{1}{\pi };\frac{1}{{{\pi }^{2}}};\frac{1}{{{\pi }^{4}}};\frac{1}{{{\pi }^{6}}};\cdots \).
B.\(3;{{3}^{2}};{{3}^{3}};{{3}^{4}};\cdots \).
C.\(a;{{a}^{3}};{{a}^{5}};{{a}^{7}};\cdots \left( a\ne 0 \right)\).
D.\(1;-1;1;-1;\cdots \).
Câu 18
Khi khảo sát chiều cao của 65 em học sinh nam ở hai lớp 11A và 11B (đơn vị cm), ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm được cho bảng bên. Tìm \(x;y\) biết tần số của nhóm \(\left[ 172;174 \right)\) gấp 2 lần tần số của nhóm \(\left[ 160;163 \right)\)?
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \mathbf{\text { Nhóm }} & \mathbf{\text { Tần số }} \\ \hline[160 ; 163) & x \\ \hline[163 ; 166) & 15 \\ \hline[166 ; 169) & 12 \\ \hline[169 ; 172) & 14 \\ \hline[172 ; 174) & y \\ \hline & n=65 \\ \hline \end{array}\]
A.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=16 \\ y=8 \\ \end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=2 \\ y=4 \\ \end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=12 \\ y=6 \\ \end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=8 \\ y=16 \\ \end{array} \right.\).
Câu 19
Kết quả của \(\underset{x\to -\infty }{\lim}\,\frac{2{{x}^{2}}-3}{{{x}^{2}}+x+3}\) là:
A.\(+\infty \).
B.2.
C.-2.
D.3.
Câu 20
Trong các giá trị sau, sin \(\alpha \) có thể nhận giá trị nào?
A.\(-\sqrt{2}\).
B.\(\frac{\sqrt{5}}{2}\).
C.\(\frac{4}{3}\).
D.\(-0,7\).
Câu 21
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, STrong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \(IJ\)?
A.\(AB\).
B.\(DC\).
C.\(EF\).
D.\(AD\).
Câu 23
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(\text{lim}{{n}^{k}}=+\infty \left( k\in \mathbb{N},k\ge 1 \right)\).
B.Dãy số không đổi \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=a\), có giới hạn là 0.
C.\(\text{lim}{{q}^{n}}=0(\left| q \right|>1)\).
D.\(\text{lim}\frac{1}{n}>0\).
Câu 25
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O\). Điểm \(I\) thuộc cạnh \(SA\left( I\ne S \right)\). Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( ICD \right)\) và \(\left( SAB \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(d\) qua \(I\) và song song với \(AB\).
B.\(d\) qua hai điểm \(I\) và \(O\).
C.\(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).
D.\(d\) qua \(S\) và song song với \(CD\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|