Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Quế Sơn
Câu 1
Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A.Trường THPT Quế Sơn thành lập vào năm 1958.
B.Bạn thích học môn nào nhất?
C.Hãy hãy làm bài kiểm tra Toán thật nghiêm túc!
D.\(3\text{x}+1<0\).
Câu 2
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " \(\forall \text{x}\in \text{N}\) :\({{\text{x}}^{2}}-2<0\) " là:
A.\(\forall \text{x}\in \text{N}:{{\text{x}}^{2}}-2>0\).
B.\(\exists x\in N:{{x}^{2}}-2\ge 0\).
C.\(\exists \text{x}\in \text{N}:{{\text{x}}^{2}}-2>0\).
D.\(\forall x\in N:{{x}^{2}}-2\ge 0\).
Câu 3
Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.15 là số nguyên tố.
B.15 chia hết cho 7.
C.15 chia hết cho 7.
D.\(\exists x\in N:x>2\).
Câu 4
Cho \(a\) là một phần tử của tập hợp \(S\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\(a\subset S\).
B.\(\left\{ a \right\}\in S\).
C.\(\left\{ a \right\}\in S\).
D.\(\left\{ a \right\}\in S\).
Câu 5
Cho \(\text{M}=\left[ -2;1 \right],\text{N}=\left( 0;5 \right)\). Tập\(\text{M}\cap \text{N}\) là?
A.\(\text{M}\cap \text{N}=\left[ 0;1 \right)\).
B.\(\text{M}\cap \text{N}=\varnothing \).
C.\(\text{M}\cap \text{N}=\left( 0;1 \right]\).
D.\(\text{M}\cap \text{N}=\left( -2;5 \right)\).
Câu 6
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y?
A.\(\frac{1}{x}-5y\ge 1\).
B.\(5x-2y\ge 3\).
C.\(\frac{5}{x}-\frac{2}{y}<3\).
D.\(3x-{{y}^{2}}\ge -5\).
Câu 7
Cặp số \(\left( 0;0 \right)\) nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.\(-3x+y-1\ge 0\).
B.\(-x+y+2\le 0\).
C.\(x-3y-2\ge 0\).
D.\(3x-y-2\le 0\).
Câu 8
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y?
A.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x-y<-3 \\ x.y+2y\ge -4 \\ \end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{x}^{2}}-y<-3 \\ x+2y\ge -4 \\ \end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x-y<-3 \\ x+2x\cdot y\ge -4 \\ \end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{2}^{2}}\cdot x-y<-3 \\ x+y\ge -4 \\ \end{array} \right.\).
Câu 9
Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.\(\text{cos}{{120}^{\circ }}=\frac{\sqrt{3}}{2}\).
B.\(\text{cos}{{120}^{\circ }}=\frac{1}{2}\).
C.\(\text{cos}{{120}^{\circ }}=-\frac{1}{2}\).
D.\(\text{cos}{{120}^{\circ }}=-\frac{\sqrt{3}}{2}\).
Câu 10
Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(\text{S}=2a\cdot b\cdot \text{sin}C\).
B.\(\text{S}=\frac{a.b.c}{4r}\).
C.\(\frac{b}{\text{sin}B}=2R\).
D.\(\text{S}=p\cdot R\).
Câu 11
Vectơ có điểm đầu là \(A\), điểm cuối là \(B\) được kí hiệu là:
A.\(AB\).
B.\(\overrightarrow{AB}\).
C.\(\left| \overrightarrow{AB} \right|\).
D.\(\overrightarrow{BA}\).
Câu 13
Cho hình thoi \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CB}\).
B.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BC}\).
C.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AD}\).
D.\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}\).
Câu 14
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.Vectơ \(\vec{0}\) cùng hướng với mọi vectơ.
B.\(\overrightarrow{AA}=0\).
C.Vectơ \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ.
D.\(\left| \overrightarrow{AB}\left| = \right|\overrightarrow{BA}\right|\).
Câu 15
Cho ba điểm \(\text{A},\text{B},\text{C}\) tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.\(\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{AB}\).
B.\(\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{BA}\).
C.\(\overrightarrow{CA}-\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{BA}\).
D.\(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).
Câu 16
Trên đoạn thẳng AC, cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với\(\text{AB}=\text{a},\text{AC}=4\text{a}\). Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.\(\overrightarrow{BC}=3\overrightarrow{AB}\).
B.\(\overrightarrow{AB}=-3\overrightarrow{CA}\).
C.\(\overrightarrow{BC}=-2\overrightarrow{BA}\).
D.\(\overrightarrow{AC}=-4\overrightarrow{AB}\).
Câu 17
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Với điểm \(M\) bất kỳ, ta luôn có:
A.\(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{MI}\).
B.\(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=3\overrightarrow{MI}\).
C.\(\overrightarrow{MI}=\frac{1}{2}\left(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right)\).
D.\(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=-2\overrightarrow{MI}\).
Câu 18
Cho \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Chọn đẳng thức đúng
A.\(\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=\overrightarrow{AB}\).
B.\(\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=\vec{0}\).
C.\(\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}=\overrightarrow{GC}\).
D.\(\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=\overrightarrow{AC}\).
Câu 19
Cho \(\Delta ABC\) có \(G\) là trọng tâm, \(I\) là trung điểm \(BC\). Chọn đẳng thức đúng.
A.\(\overrightarrow{GA}=2\overrightarrow{GI}\).
B.\(\overrightarrow{IG}=-\frac{1}{3}\overrightarrow{IA}\).
C.\(\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=2\overrightarrow{GI}\).
D.\(\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=\overrightarrow{GA}\).
Câu 20
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ vectơ \(\vec{j}\) có tọa độ là:
A.\(\vec{j}=\left( 0;0 \right)\).
B.\(\vec{j}=\left( 0;1 \right)\).
C.\(\vec{j}=\left( 1;0 \right)\).
D.\(\vec{j}=\left( 1;1 \right)\).
Câu 21
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec{a}=4\vec{j}-\vec{i}\). Tọa độ vectơ \(\vec{a}\) là:
A.\(\vec{a}=\left( -1;-4 \right)\).
B.\(\vec{a}=\left( 4;-1 \right)\).
C.\(\vec{a}=\left( -4;1 \right)\).
D.\(\vec{a}=\left( -1;4 \right)\).
Câu 22
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec{a}=\left( 1;2 \right)\),\(\vec{b}=\left( 3;8 \right)\). Tọa độ \(\vec{c}=2\vec{a}-\vec{b}\) là:
A.\(\vec{c}=\left( -1;-4 \right)\).
B.\(\vec{c}=\left( 5;12 \right)\).
C.\(\vec{c}=\left( 2;5 \right)\).
D.\(\vec{c}=\left( 2;6 \right)\).
Câu 23
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( 2;1 \right)\). Toạ độ điểm\({A}'\) đối xứng với A qua trục Ox là
A.\({A}'\left( -2;-1 \right)\).
B.\({A}'\left( 1;2 \right)\).
C.\({A}'\left( -2;1 \right)\).
D.\({A}'\left( 2;-1 \right)\).
Câu 24
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm \(M\left( -2;-3 \right),N\left( 4;5\right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow{MN}\).
A.\(\overrightarrow{MN}=\left( 1;1 \right)\).
B.\(\overrightarrow{MN}=\left( 2;2 \right)\).
C.\(\overrightarrow{MN}=\left( 6;8 \right)\).
D.\(\overrightarrow{MN}=\left( -6;-8 \right)\).
Câu 25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( 2;-3 \right),B\left( 2;7 \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng \(AB\) là:
A.\(I\left( 4;4 \right)\).
B.\(I\left( 2;2 \right)\).
C.\(I\left( 0;-10 \right)\).
D.\(I\left( 0;10 \right)\).
Câu 26
Trong mp Oxy, cho ba điểm \(A\left( 1;1 \right),B\left( 3;2 \right),C\left(6;5 \right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) để \(ABCD\) là hình bình hành.
A.\(D\left( 4;3 \right)\).
B.\(D\left( 3;4 \right)\).
C.\(D\left( 4;4 \right)\).
D.\(D\left( 8;6 \right)\).
Câu 27
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec{a}=\left( 2;-1 \right)\) và\(\vec{b}=\left( 4;7 \right)\). Tính \(\vec{a}\cdot \vec{b}\)
A.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=1\).
B.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=12\).
C.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=7\).
D.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=26\).
Câu 28
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec{a}=\left( 2;1 \right)\) và \(\vec{b}=\left( 3;-6 \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng
A.\({{0}^{\circ }}\).
B.\({{90}^{\circ }}\).
C.\({{180}^{\circ }}\).
D. nullCâu 29
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( -1;2\right)\), \(B\left( 3;4 \right)\), \(C\left( 1;-2 \right)\). Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác \(ABC\).
A.\(\left( 0;3 \right)\).
B.\(\left( 0;-3 \right)\).
C.\(\left( -1;2 \right)\).
D.\(\left( 3;4 \right)\).
Câu 30
Sai số tuyệt đối của số gần đúng a được tính theo công thức nào sau đây?
A.\({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{a}}=\left| a-\overline{a} \right|\).
B.\({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{a}}=\left| a+\overline{a} \right|\).
C.\({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{a}}=\left| a\cdot \overline{a}\right|\).
D.\({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{a}}=\left| \frac{\overline{a}}{a}\right|\).
Câu 31
Đo độ cao một ngọn núi cho kết quả là \(1234m\pm 5m\). Độ cao thực của ngọn núi thuộc đoạn nào sau đây?
A.\(\left[ 1229;1239 \right]\).
B.\(\left[ 1234;1239 \right]\).
C.\(\left[ 1229;1234 \right]\).
D.\(\left( 1229;1234 \right)\).
Câu 32
Cho số gần đúng a = 7 141 516 với độ chính xác \(d=400\). Số qui tròn của số gần đúng \(a\) là:
A.7 142 000.
B.7 141 000.
C.7 141 500.
D.7 141 600.
Câu 33
Cân nặng (kilogam) của một nhóm học sinh lớp 10 được cho ở mẫu sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Cân nặng }} & 40 & 42 & 45 & 48 & 53 & 59 & 65 \\ \hline \mathbf{\text { Số lượng }} & 5 & 2 & 12 & 9 & 9 & 2 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là:
A.\({{\text{M}}_{0}}=12\).
B.\({{\text{M}}_{0}}=45\).
C.\({{\text{M}}_{0}}=46,5\).
D.\({{\text{M}}_{0}}=65\).
Câu 34
Số trung vị của mẫu số liệu thu được khi khảo sát thời gian (tính bằng phút) đi từ nhà đến trường của 10 học sinh như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 16 & 20 & 18 & 22 & 10 & 25 & 22 & 7 & 8 & 5 \\ \hline \end{array}\]
A.\({{\text{M}}_{\text{e}}}=16\).
B.\({{\text{M}}_{\text{e}}}=17\).
C.\({{\text{M}}_{\text{e}}}=18\).
D.\({{\text{M}}_{\text{e}}}=17,5\).
Câu 35
Điểm bài kiểm tra môn Toán của một số học sinh lớp 10 được ghi lại như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 4 & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \mathbf{\text { Số lượng }} & 5 & 10 & 8 & 6 & 7 & 2 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Số điểm trung bình \(\overline{x}\) của mẫu số liệu trên là:
A.\(\overline{x}\approx 6,51\).
B.\(\overline{x}\approx 6,36\).
C.\(\overline{x}\approx 6,26\).
D.\(\overline{x}\approx 5,34\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|