Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 11 - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Văn Lang
Câu 1
Hàm số y = tan2x có tập xác định là:
undefined.R
A.\(R/\left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z \right\}\)
B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
C.\(R\backslash \left\{ k\pi ,k\in Z \right\}\)
Câu 3
Hàm \(y=4\sin x-3\cos x\) có giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m là:
undefined.M = 5; m = - 5
A.M = 7; m = - 7
B.M = 1; m = - 7
C.M = 7; m = 7
Câu 4
Phương trình \(\cos x=\frac{1}{2}\) có nghiệm là:
undefined.\(x=\pm \frac{5\pi }{6}+k2\pi \)
A.\(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi \)
B.\(x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi \)
C.\(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi \)
Câu 5
Phương trình \(\sin x = \frac{2}{3}\) có số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:
undefined.4
A.1
B.2
C.3
Câu 6
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm \(\cos 2x=\frac{m}{2}.\)
undefined.\(-2\le m\le 2\)
A.\(m\le 1\)
B.\(-1\le m\le 1\)
C.\(m\le -1\) hoặc \(m\ge 1.\)
Câu 7
Nghiệm của phương trình \(\sin x+\cos x=0\) là:
undefined.\(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \)
A.\(x=-\frac{\pi }{4}+k\pi \)
B.\(x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
C.\(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
Câu 8
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin x-\cos x+\sin 2x=2{{\cos }^{2}}x\) là:
undefined.\(x=\dfrac{\pi }{6}\)
A.\(x=\dfrac{2\pi }{3}\)
B.\(x=\dfrac{\pi }{4}\)
C.\(x=\dfrac{\pi }{3}\)
Câu 9
Phương trình \(\sqrt{3}\sin x+\cos x=1\) tương đương với phương trình:
undefined.\(\cos \left( \frac{\pi }{6}+x \right)=\frac{1}{2}\)
A.\(\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right)=\frac{1}{2}\)
B.\(\sin \left( \frac{\pi }{3}+x \right)=\frac{1}{2}\)
C.\(\cos \left( \frac{\pi }{3}-x \right)=\frac{1}{2}\)
Câu 10
Nghiệm của phương trình \({{\sin }^{3}}x+3{{\cos }^{3}}x+\sin x=0\) là:
undefined.\(x=-\frac{\pi }{2}+k\pi \)
A.\(x=-\frac{\pi }{4}+k\pi \)
B.\(x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
C.\(x=-\frac{\pi }{8}+k\pi \)
Câu 11
Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 ?
undefined.48
A.60
B.100
C.125
Câu 12
Mật khẩu điện thoại của bạn A gồm 3 chữ số tự nhiên khác nhau đôi một, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, số cách chọn mật khẩu đó là:
undefined.\(A_{10}^{3}\)
A.\(C_{10}^{3}\)
B.\({{P}_{3}}\)
C.Một đáp án khác
Câu 13
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1-x \right)}^{11}}\) là:
undefined.462
A.-462
B.264
C.- 264
Câu 16
Một bình chứa 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác duất để được 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng là:
undefined.\(\frac{1}{6}\)
A.\(\frac{1}{2}\)
B.\(\frac{12}{5}\)
C.\(\frac{2}{3}\)
Câu 17
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là \(0,\dfrac{1}{2},\dfrac{2}{3},\dfrac{3}{4},\dfrac{4}{5}...\) Số hạng tổng quát của \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là:
undefined.\(\dfrac{n+1}{n}\)
A.\(\dfrac{n-1}{n}\)
B.\(\dfrac{n}{n+1}\)
C.\(\dfrac{{{n}^{2}}-n}{n+1}\)
Câu 18
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2,d=-3.\) Kết quả nào sau đây đúng:
undefined.\({{u}_{3}}=-1\)
A.\({{u}_{3}}=-7\)
B.\({{u}_{4}}=-7\)
C.\({{u}_{6}}=0.\)
Câu 19
Cho cấp số nhân với \({{u}_{1}}=3;q=-2.\) Số 192 là số hạng thứu mấy của cấp số nhân?
undefined.\({{u}_{5}}\)
A.\({{u}_{7}}\)
B.\({{u}_{6}}\)
C.Không tồn tại
Câu 20
Cho điểm M(2; 3) và vector \(\overrightarrow{u}=\left( -2;1 \right)\). Phép tịnh tiến theo vector \(\overrightarrow{u}\) biến điểm M thành điểm M’. Tọa độ của điểm M’ là:
undefined.M’(-4; -2)
A.M’(0; 4)
B.M’(4; 0)
C.M’(4; 2)
Câu 21
Cho phép tịnh tiến thep vector \(\overrightarrow{u}\left( 1;3 \right)\) biếnđường thẳng \(d:2x+y+1=0\) thành đường thẳng d’ có phương trình:
undefined.\(2x+y-1=0\)
A.\(2x+y+1=0\)
B.\(2x+y-4=0\)
C.\(-2x+y-2=0\)
Câu 22
Cho A(1; 2), B(2; 1). Phép tịnh tiến theo vector \(\overrightarrow{u}\) nào sau đây biến A thành B?
undefined.\(\overrightarrow{u}=\left( -1;1 \right)\)
A.\(\overrightarrow{u}=\left( 1;-1 \right)\)
B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;3 \right)\)
C.\(\overrightarrow{u}=\left( -1;-1 \right)\)
Câu 23
Cho tam giác ABC. Gọi B’ C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tam giác ABC biến thành tam giác AB’C’ trong phép vị tự nào?
undefined.\({{V}_{\left( A;2 \right)}}\)
A.\({{V}_{\left( A;-2 \right)}}\)
B.\({{V}_{\left( A;\frac{1}{2} \right)}}\)
C.\({{V}_{\left( B;2 \right)}}\)
Câu 24
Trong mặt phẳng Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M(-3; 5) thành điểm M’ có tọa độ:
undefined.\(\left( { - \frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
A.\(\left( { - 1;7} \right)\)
B.\(\left( { - 6;10} \right)\)
C.\(\left( {6; - 10} \right)\)
Câu 25
Cho đường tròn (T) có phương trình x\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=9.\) Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến (T) thành đường tròn nào?
undefined.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=36\)
A.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=9\)
B.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=36\)
C.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=36\)
Câu 26
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây đúng?
undefined.\(MN\parallel AC\)
A.\(MN\parallel \left( ABC \right)\)
B.\(MN\parallel BC\)
C.\(MN\parallel SC\)
Câu 27
Trong không gian cho đường thẳng \(a\subset \left( \alpha \right),b\subset \left( \beta \right),\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right).\) Kết quả nào sau đây đúng?
undefined.\(a\parallel b\)
A.a chéo b
B.a cắt b
C.a,b không có điểm chung
Câu 28
Giải các phương trình:\(2{{\sin }^{2}}x-\sqrt{3}\sin 2x-1=\sqrt{3}\sin x-\cos x\)
undefined.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{2}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
A.\(x = \frac{{1\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
B.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{6}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
C.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 29
Đề cương ôn tập môn Công dân của lớp 11 gồm 9 câu hỏi tự luận, đề thi học kì gồm 3 câu tự luận trong 9 câu đó.Tính số cách chọn đề thi.
undefined.83
A.84
B.86
C.88
Câu 30
Đề cương ôn tập môn Công dân của lớp 11 gồm 9 câu hỏi tự luận, đề thi học kì gồm 3 câu tự luận trong 9 câu đó. Một em học sinh chỉ ôn 5 câu trong đề cương. Tính xác suất để có ít nhất 2 câu hỏi của đề thi nằm trong 5 câu hỏi mà học sinh đó đã ôn.
undefined.\(\frac{{15}}{{42}}\)
A.\(\frac{{25}}{{43}}\)
B.\(\frac{{25}}{{42}}\)
C.\(\frac{{26}}{{42}}\)
Câu 32
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi \(O=AC\cap BD.\) Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt SA, SB, SC, SD tại A’, B’, C’, D’. Giả sử \(AB\cap CD=E,A'B'\cap C'D'=E'.\) Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
undefined.S, E, E’ thẳng hàng
A.S, E, A’ thẳng hàng
B.S, E’, A’ thẳng hàng
C.C’, E, A’ thẳng hàng
Câu 33
Cho đa giác lồi có n cạnh \(\left( n\ge 4 \right)\), các đường chéo của đa giác cắt nhau tạo thành bao nhiêu giao điểm, biết rằng không có ba đường thẳng nào đồng quy.
undefined.\(C_{\frac{n\left( n-3 \right)}{2}}^{2}\)
A.\(C_{n}^{2}\)
B.Đáp số khác
C.\(C_{n}^{2}C_{n}^{4}\)
Câu 34
Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập đội văn nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất bốn nam. Hỏi có bao nhiêu cách?
undefined.412803
A.763806
B.2783638
C.5608890
Câu 35
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC và BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến của (SAN) và (SBM). Tìm b?
undefined.\(b\equiv SQ\)với \(Q=BH\cap AM,H\in SA\)
A.\(b\equiv MI\) với \(I=MN\cap AB\)
B.\(b\equiv SO\) với \(O=AM\cap BN\)
C.\(b\equiv SJ\) với \(J=AN\cap BM\)
Câu 36
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mp(MNE) và tứ diện ABCD là:
undefined.Tam giác MNE
A.Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
B.Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
C.Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
Câu 38
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Chọn khẳng định đúng:
undefined.MG // (ABD)
A.MG // (BCD)
B.MG // (ADC)
C.MG // (ABC)
Câu 39
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
undefined.MN và SO
A.MN và BC
B.SO và AD
C.SA và BC
Câu 40
Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của BC, CD và SA. Thiết diện của mp(MNQ) với hình chóp là:
undefined.Tam giác
A.Tứ giác
B.Ngũ giác
C.Lục giác
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|